Bộ câu hỏi tiếng Anh ôn thi BIDV - Dạng 1. Tìm từ thích hợp

Số trang: 53      Loại file: pdf      Dung lượng: 4.15 MB      Lượt xem: 18601      Lượt tải: 55

Thành viên thường xem thêm

Thông tin tài liệu

Bộ câu hỏi Tiếng Anh ôn thi BIDV

Dạng 1 - Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống

Đáp án + Dịch: Mr Nguyễn Lê Giang - ĐT: 0888.888.713

Facebook: https://www.facebook.com/giang.banker

Tài liệu này dành cho:

-       CV Quan hệ khách hàng

-       Giao ịch viên

-       Kế toán ngân hàng

-       Ngân quỹ

-       Thanh toán quốc tế

Thi vào

-       BIDV (NH Đầu tư và phát triển)

Lưu ý: Đáp án + Dịch + Giải thích ngay dưới mỗi câu hỏi.

Đây chỉ là 1 trong 3 Dạng bài Test tiếng Anh thi vào BIDV

§  Dạng 1: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống

§  Dạng 2: Tìm lỗi sai

§  Dạng 3: Bài đọc hiểu + Trả lời 5 câu hỏi

 (Một bài Test hoàn chỉnh sẽ gồm mỗi Dạng tầm 10-15 câu)

MỤC LỤC

Dạng 1 - Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống

Phần 1: 60 câu hỏi theo đề thi các năm

Phần 2: Ôn từ vựng - Chọn từ Đúng nhất (200 từ vựng)

Phần 3: Ôn theo các dạng ngữ pháp (281 câu)

TT

QUESTION (CÂU HỎI)

ĐÁP ÁN

A

DẠNG: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (Filling in the blank)

 

1.            

He doesn't have any money problems. He is fully________

a)      capable

b)      thrifty

c)      wealthy

d)     solvent

d

 

solvent (N): khả năng tài chính/khả năng chi trả à solvency (adj): tính thanh khoản

Dịch: Anh ấy không có bất kỳ vấn đề nào về tiền bạc. Anh ấy hoàn toàn có đủ khả năng tài chính

2.            

It was _______ that they decided to go mountain - climbing

a)      as good weather

b)      such a good weather

c)      such good weather

d)     so good weather

c

 

Trong câu đã có “that” nên ta loại ngay được phương án a. Chỉ còn b, c, d.

Phương án b loại vì “weather” không đếm được

Phương án c cũng loại nốt vì chỉ dùng “so” khi muốn nhấn mạnh tính từ (adj) trong khi ở đây “good weather” là 1 Danh từ (VD: “so good, so tired, so happy” rồi + “that” thì được)

à Đáp án c là đúng nhất“such” dùng được với cả tính từ (adj) và danh từ “Noun” nhấn mạnh “đến nỗi mà…”

Dịch: Thời tiết hôm trước thật là đẹp đến nỗi mà họ đã quyết định đi leo núi (ngay là luôn :D)

3.            

If you go abroad you don't have to take a lot of cash with you. Instead, you can take __________ cheques with you, which are accepted in most hotels, restaurants and shops all over the world.

a)      tourist

b)      traveller's

c)       travel

b

 

Câu này là Khái niệm về Séc du lịch (Traveller’s cheques) (Từ chuyên ngành) nên bạn đừng hỏi vì sao mà hãy cứ nhớ Đáp án này!

Dịch: Nếu bạn đi ra nước ngoài , bạn không cần phải mất rất nhiều tiền mặt với bạn . Thay vào đó , bạn có thể mất séc du lịch với bạn , được chấp nhận tại các khách sạn lớn , nhà hàng và cửa hàng trên khắp thế giới

4.            

Here is a small ___________. You'll get the rest of the money after the job is finished.

a)      benefit

b)      advance

c)       preview

d)      salary

b

 

advance (Noun – Danh từ) là 1 danh từ chuyên ngành. Khi đi kèm với các từ “a”, “small”,… mang nghĩa “khoản ứng trước, tạm ứng”

Dịch: Đây là một khoản tạm ứng nhỏ. Bạn sẽ nhận được phần còn lại sau khi hoàn thành công việc

5.            

“Here's a ten-pound  ___________” . “Your change, Sir”.

a)      invoice

b)      bill

c)       note

d)      draft

c

 

Invoice: Hóa đơn; Draft: Hối phiếu

Lưu ý với các danh từ số nhiều: Trái phiếu ở các kỳ hạn khác nhau thì được gọi theo tên gọi khác nhau.

§  Bills = Trái phiếu có kỳ hạn 1 năm hoặc ngắn hơn

§  Notes = Trái phiếu có kỳ hạn từ 1 đến 10 năm

§  Bonds = Trái phiếu có kỳ hạn > 10 năm

Dịch: “Đây là 10 bảng Anh”. “Đây là khoản tiền thừa của ngài, thưa ngài”.

 

Xem thêm


Giao dịch viên QHKH Cá nhân-RM Hỗ trợ tín dụng Thực tập sinh Agribank - NH Nông nghiệp & PTNT BIDV - NH Đầu tư phát triển VN Vietinbank - NH Công thương VN Vietcombank (VCB) - NH Ngoại thương VN LienVietPost Bank (LVPB) - NH Bưu Điện Liên Việt MB Bank - NH Quân Đội Techcombank - NH Kỹ Thương Tổng cục Thống kê
Nhắn cho chúng tôi