Đề kiểm tra môn Tin học đại cương

Số trang:      Loại file: pdf      Dung lượng: 38.32 KB      Lượt xem: 776      Lượt tải: 0
nguyenxuantruong9192.tx

Tải lên: 10 tài liệu

Tải xuống 35,000₫0

Gửi tin nhắn Báo xấu Thêm vào bộ sưu tập Chia sẻ kiếm tiền5

Thành viên thường xem thêm

Thông tin tài liệu

Câu 1: Giáo dục và đào tạo qua internet thường được gọi là…
a) Kết nối mạng xã hội
b) Phát thanh qua web (podcasting)
c) Giáo dục tại gia đình
d) Học trực tuyến (e-learning) (Đ)
Câu 2: Phần mềm gián điệp (Spyware) là gì?
a) Một cơ sở dữ liệu lưu trữ các thiết lập và tùy chọn cho hệ điều hành Microsoft Windows và chứa thông tin và cài đặt cho phần cứng
b) Một công nghệ cho phép theo dõi, bí mật giám sát, ngăn chặn, hoặc mất kiểm soát sự tương tác của người dùng với máy tính (Đ)
c) Một dịch vụ cung cấp cho người sử dụng mà không cần thanh toán trên cơ sở thử nghiệm mà thường bị giới hạn bởi bất kỳ sự kết hợp của các chức năng, tính sẵn có, hoặc thuận tiện
d) Một chương trình có thể sao chép chính nó và lây nhiễm sang một máy tính mà không được phép
Câu 3: Hãy chỉ ra đặc điểm của tin nhắn tức thời?
a) Có thể lưu trữ hoặc lưu các tin nhắn
b) Có thể gửi tin nhắn bảo mật
c) Có thể có nhiều thông điệp cùng một lúc, tức thời (Đ)
d) Có thể gửi tin nhắn sử dụng mã số
Câu 4: Loại tài liệu bằng văn bản có thể được sử dụng mà không cần sự cho phép của bản quyền?
a) Tài liệu phạm vi công cộng (Đ)
b) Các tài liệu thương hiệu
c) Tài liệu có bản quyền
d) Tài liệu chưa được công bố
Câu 5: Thiết bị nào chịu được nguy hại do từ tính?
a) Bộ nhớ Flash
b) Đĩa cứng trong
c) DVD ROM (Đ)
d) Đĩa cứng mở rộng
Câu 6: Nội dung nào dưới đây thuộc loại phần mềm máy tính giá rẻ?
a) Phiên bản dùng thử, bán lẻ, phần mềm miễn phí.
b) Phần mềm giảm giá cho sinh viên, phần mềm chia sẻ, bán lẻ.
c) Phần mềm miễn phí, phần mềm chia sẻ, phần mềm giảm giá cho sinh viên. (Đ)
d) Bán lẻ, phần mềm giảm giá cho sinh viên, phiên bản thử nghiệm.
Câu 7: Thành phần phần cứng nào bảo vệ máy tính của bạn khỏi nguy hại do điện khi chuyển đổi giữa các hệ thống điện.
a) Bộ chuyển đổi
b) Bộ nguồn
c) Bộ lưu điện UPS (Đ)
d) Bộ triệt sóng
Câu 8: Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt bạn?
a) Không có đáp án đúng
b) Đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn
c) Không có ánh sáng chiếu vào
d) Không đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn. (Đ)
Câu 9: Cho phép sinh viên sử dụng thông tin thuộc sở hữu của người khác trong cùng một báo cáo nghiên cứu khoa học mà không cần sự cho phép của chủ sở hữu là:
a) Luật bản quyền tác giả
b) Quy tắc sử dụng tài liệu hợp lý (không phải xin phép trong 1 số trường hợp nhất định) phải sử dụng. (Đ)
c) Luật sở hữu trí tuệ
d) Luật bản quyền sáng chế
Câu 10: Định nghĩa của một giấy phép bản quyền là gì?
a) Một sự bảo đảm pháp lý mà một máy tính sẽ làm việc như mô tả trong các tài liệu sản phẩm.
b) Việc ủy quyền hợp pháp để sử dụng một sản phẩm phần mềm (Đ)
c) Khả năng đăng nhập vào hệ thống máy tính đa người dùng
d) Các thủ tục được sử dụng để truy cập vào một hệ điều hành hoặc ứng dụng
Câu 11: Lựa chọn trong trường học: lý do hợp lệ để hạn chế truy cập của sinh viên với các mạng và Internet?
a) Tất cả các đáp án trên
b) Ngăn chặn việc xem hoặc chỉnh sửa các tập tin hoặc thư mục nhất định, màn hình và các hoạt động trực tuyến bộ lọc (Đ)
c) Xác định một người dùng cụ thể trên mạng
d) Giảm sử dụng các thiết bị thông tin liên lạc
Câu 12: Người truy cập trái phép vào máy tính của bạn và lấy cắp thông tin được gọi là gì?
a) Cracker
b) Staker
c) Docker
d) Hacker (Đ)
Câu 13: Trong MS Word 2013, phím hoặc tổ hợp phím nào dùng để di chuyển con trỏ về cuối dòng văn bản?
a) Page Down
b) Ctrl + Home
c) End (Đ)
d) Ctrl + End
Câu 14: Trong MS Word 2013, tổ hợp phím nào dùng để thay thế cho thao tác click vào nút B trên thẻ Home?
a) Alt+ C
b) Ctrl+ Shift+ B
c) Shift+ B
d) Ctrl+ B (Đ)
Câu 15: Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn, sau đó:
a) Bấm tổ hợp phím Ctrl – X
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl – A
c) Bấm tổ hợp phím Ctrl - C (Đ)
d) Bấm tổ hợp phím Ctrl – V
Câu 16: Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:
a) Tạo tệp văn bản mới
b) Lưu tệp văn bản vào đĩa
c) Chức năng thay thế trong soạn thảo (Đ)
d) Định dạng chữ hoa
Câu 17: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy tên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện:
a) View -> Column
b) Insert -> Column
c) Table -> Column
d) Page Layout -> Column (Đ)
Câu 18: Trong MS Word 2016, để xoá bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản đang chọn, ta nhấn tổ hợp phím gì?
a) Ctrl+ Delete
b) Ctrl+ Enter
c) Shift+ Space
d) Ctrl+ Space (Đ)
Câu 19: Trong soạn thảo Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện:
a) Insert/Table/Insert Table (Đ)
b) Insert - Insert Table
c) Format - Insert Table
d) Tools - Insert Table
Câu 20: Khi soạn thảo văn bản trong Word, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím:
a) ESC
b) Tab (Đ)
c) Ctrl
d) CapsLock
Câu 21: Trong MS Word 2013, chức năng nào sau đây cho phép chọn danh sách người nhận thư khi trộn thư?
a) Preview Results
b) Select Recipients (Đ)
c) Insert Merge Field
d) Start Mail Merge
Câu 22: Trong MS Word 2013, khi thực hiện trộn thư ta cần có danh sách người nhận thư và các thông tin có liên quan. Vậy danh sách người nhận thư không thể lưu ở những định dạng file?
a) MS Access
b) PDF (Đ)
c) MS Excel
d) MS Word
Câu 23: Để chọn font chữ mặc định là ".VnTime" khi soạn thảo văn bản,bạn thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Vào Home/ chọn Font chữ là “.VnTime”
b) Vào Home/Font, chọn Font là ".VnTime", nhấp chuột vào nút Set As Default (Đ)
c) Vào Home/Font, chọn Font là ".VnTime"
d) Trên thanh Formatting chọn Font là ".VnTime"
Câu 24: Để thay đổi màu của đường gạch dưới các từ, bạn thực hiện thao tác nào sau đây?
a) Home/Font/Underline/Underline Color (Đ)
b) Home/Font/Font Color
c) Home/Font/Underline
d) Home/Font/Text Highlight Color
Câu 25: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn hủy bỏ thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím:
a) Ctrl - Z (Đ)
b) Ctrl - V
c) Ctrl - X
d) Ctrl - WORD
Câu 26: Trong hộp thoại Border and Shading, muốn thay đổi cách tính lề (Margin) cho đường viền ta thực hiện thao tác nào?
a) Page Border/Style
b) Page Border/Setting
c) Page Border/Options/Measure from (Đ)
d) Page Border/Apply to
Câu 27: Trong soạn thảo Word, muốn định dạng lại kích thước giấy in, ta thực hiện:
a) File - Print Preview
b) File - Properties
c) Page Layout – Size (Đ)
d) Page Layout - Print
Câu 28: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, muốn gộp nhiều ô đã chọn thành một ô, ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
a) Layout / Merge Cells (Đ)
b) Layout / Split Cells
c) Table / Split Cells
d) Layout / Cells
Câu 29: Trong MS Word 2013, phím nào cho phép di chuyển từ 1 ô sang ô kế tiếp bên phải trong bảng (Table)?
a) Tab (Đ)
b) ESC
c) CapsLock
d) Ctrl
Câu 30: Trong MS Word 2013, để thực hiện các chức năng trộn thư, bạn vào thẻ nào sau đây?
a) View
b) Review
c) Mailings (Đ)
d) References
Câu 31: Trong MS Word 2013 để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout rồi chọn nút gì sau đây?
a) Orientation
b) Margins (Đ)
c) Page Setup
d) Size
Câu 32: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu khi kết thúc 1 đoạn văn mà ta muốn sang 1 trang mới thì:
a) Bấm phím Enter
b) Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter (Đ)
c) Bấm tổ hợp phím Shift - Enter
d) Bấm tổ hợp phím Alt – Enter
Câu 33: Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?
a) Trả về dạng mặc định
b) Bật hoặc tắt chỉ số dưới
c) Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
d) Bật hoặc tắt chỉ số trên (Đ)
Câu 34: Muốn thay đổi màu nền hoặc tạo khung cho một đoạn văn bản đã được chọn ta chọn Page Layout sau đó chọn:
a) Tab Stop
b) Font
c) Page Borders (Đ)
d) Clipboad
Câu 35: Khi muốn định dạng kí tự cho một đoạn văn bản đã được chọn ta chọn Home sau đó chọn:
a) Paragraph
b) Tab
c) Drop Tab
d) Font (Đ)
Xem thêm


Giao dịch viên QHKH Cá nhân-RM Hỗ trợ tín dụng Thực tập sinh Agribank - NH Nông nghiệp & PTNT BIDV - NH Đầu tư phát triển VN Vietinbank - NH Công thương VN Vietcombank (VCB) - NH Ngoại thương VN LienVietPost Bank (LVPB) - NH Bưu Điện Liên Việt MB Bank - NH Quân Đội Techcombank - NH Kỹ Thương Tổng cục Thống kê
Nhắn cho chúng tôi