
30 câu trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực (Có Đáp án)

Danh mục sơ đồ, bảng biểu
Sơ đồ 1: Mối quan hệ giữa các phần hành kiểm toán ............................................ 5
Sơ đồ 2: Tổ chức chứng từ nhập kho .................................................................... 10
Sơ đồ 3: Tổ chức chứng từ xuất kho ..................................................................... 10
Sơ đồ 4: Trình tự hạch toán hàng tồn kho (KKTX) .............................................. 13
Sơ đồ 5: Trình tự hạch toán hàng tồn kho (KKĐK) .............................................. 14
Sơ đồ 6: Dòng vận động của chu trình hàng tồn kho ............................................ 19
Sơ đồ 7: Bộ máy quản lý tại CIMEICO ................................................................ 42
Bảng 1: Mục tiêu kiểm toán hàng tồn kho ............................................................ 20
Bảng 2: Một số chỉ tiêu tại CIMEICO ................................................................... 41
Bảng 3: Phân tích số liệu trên BCĐKT tại công ty E ............................................ 53
Bảng 4: Phân tích sơ bộ BCKQKD tại công ty E .................................................. 54
Bảng 5: Phân tích số liệu trên BCĐKT tại công ty F ............................................ 55
Bảng 6: Phân tích sơ bộ BCKQKD tại công ty F .................................................. 55
Bảng 7: Phân tích số liệu trên BCĐKT tại công ty H ........................................... 56
Bảng 8: Phân tích sơ bộ BCKQKD tại công ty H ................................................. 56
Bảng 9: Bảng xác định tính nhạy cảm ................................................................... 57
Bảng 10: Bảng xác định mức trọng yếu kế hoạch tại công ty F............................ 59
Bảng 11: Tổng hợp hàng tồn kho công ty F .......................................................... 72
Bảng 12: Tổng hợp hàng tồn kho công ty H ......................................................... 72
Bảng 13: Tổng hợp kết quả kiểm kê nguyên vật liệu tại công ty E ...................... 78
Bảng 14: Bảng tính giá thành sản phẩm tại công ty E .......................................... 82
Bảng 15: Thư xác nhận hàng gửi bán của công ty E ............................................. 83
Bảng 16: Bảng câu hỏi về hệ thống kiểm soát nội bộ ........................................... 95
Bảng 17: Các mức rủi ro ........................................................................................ 97
Bảng 18: Các chỉ tiêu phân tích dọc hàng tồn kho ................................................ 98
Bảng 19: Bảng kê chênh lệch ................................................................................ 99
Bảng 20: Bảng kê xác minh ................................................................................... 99
Mẫu biểu 1: Bảng tổng hợp hàng tồn kho công ty E ............................................ 71
Mẫu biểu 2: Giấy làm việc số 2E .......................................................................... 73
Mẫu biểu 3: Giấy làm việc số 2H .......................................................................... 75
Bài tập Xác suất thống kê đại học - có lời giải
[Mẫu đơn] Cam kết bổ sung chứng chỉ, bằng cấp ứng tuyển vào ngân hàng Vietcombank
Dự án - Thí điểm thiết lập bộ chỉ số đánh giá rủi ro thiên tai cho 1 lưu vực sông
Luận văn thạc sĩ_ Nghiên cứu tính năng động cơ DA465QE sử dụng BIOGAS-LPG