Toàn tập về Thư tín dụng (L/C)
Số trang: 33
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.54 MB
Lượt xem: 3043
Lượt tải: 0
Thông tin tài liệu
Toàn tập về Thư tín dụng (L/C)
I. Những công cụ thanh toán quốc tế:
1. Séc (check).
2. Chuyển tiền (transfer)
3. Nhờ thu (Collection of payment; encashment)
4. Tín dụng chứng từ (documentary credit)
II. Sự khác nhau giữa Thư tín dụng (Letter of credit) và Tín dụng chứng từ (Documentary credit)
III. Quan hệ trách nhiệm các bên tham gia và tính độc lập của Tín dụng chứng từ.
IV. Trình tự luân chuyển (mechanism) của tín dụng chứng từ.
V. Phân loại Tín dụng chứng từ
1. Tín dụng chứng từ có thể hủy ngang (revocable credit)
2. Tín dụng chứng từ không thể hủy ngang (irrevocable credit)
3. Tín dụng chứng từ không thể hủy ngang không xác nhận (Unconfirmed irrevocable credit)
4. Tín dụng chứng từ không hủy ngang có xác nhận (Confirmed irrevocable credit)
5. Tín dụng chứng từ không thể hủy ngang và không được truy đòi (Irrevocable without recourse credit).
VI. Những hình thức thanh toán của Tín dụng chứng từ
1. Tín dụng chứng từ thanh toán ngay khi trình (documentary credit available at sight)
2. Tín dụng chứng từ thanh toán bằng chấp nhận hối phiếu trả sau (documentary credit available by acceptance, usance draft)
3. Tín dụng chứng từ có thể chuyển nhượng được (transferable documentary credit)
4. Tín dụng chứng từ thanh toán chậm (documentary credit with deferred payment)
5. Tín dụng chứng từ dự phòng (stand by documentary credit)
6. Tín dụng chứng từ giáp lưng (back to back documentary credit)
7. Tín dụng chứng từ tuần hoàn (revoling documentary credit)
8. Tín dụng chứng từ với điều khoản đỏ (red clause documentary credit)
VII. Các loại chứng từ cần thiết của bộ tín dụng từ
1. Hối phiếu (draft, bill of exchange)
2. Hóa đơn thương mại (commercial invoice)
3. Chứng từ hàng hóa (bản kê trọng lượng, bao bì, chi tiết hàng hóa)
4. Vận đơn (bill of lading)
5. Hợp đồng bảo hiểm (insurance police)
6. Các chứng từ khác (giấy chứng nhận xuất xứ; hóa đơn Hải quan có thực thực; giầy chứng nhận xét nghiệm; giấy chứng nhận vệ sinh phòng dịch; giấy chứng nhận hạn ngạch xuất khẩu; hóa đơn lãnh sự)
VIII. Mở tín dụng chứng từ và trách nhiệm liên đới của ngân hàng
IX. Danh mục kiểm tra khi thực hiện tín dụng chứng từ
Xem thêm
I. Những công cụ thanh toán quốc tế:
1. Séc (check).
2. Chuyển tiền (transfer)
3. Nhờ thu (Collection of payment; encashment)
4. Tín dụng chứng từ (documentary credit)
II. Sự khác nhau giữa Thư tín dụng (Letter of credit) và Tín dụng chứng từ (Documentary credit)
III. Quan hệ trách nhiệm các bên tham gia và tính độc lập của Tín dụng chứng từ.
IV. Trình tự luân chuyển (mechanism) của tín dụng chứng từ.
V. Phân loại Tín dụng chứng từ
1. Tín dụng chứng từ có thể hủy ngang (revocable credit)
2. Tín dụng chứng từ không thể hủy ngang (irrevocable credit)
3. Tín dụng chứng từ không thể hủy ngang không xác nhận (Unconfirmed irrevocable credit)
4. Tín dụng chứng từ không hủy ngang có xác nhận (Confirmed irrevocable credit)
5. Tín dụng chứng từ không thể hủy ngang và không được truy đòi (Irrevocable without recourse credit).
VI. Những hình thức thanh toán của Tín dụng chứng từ
1. Tín dụng chứng từ thanh toán ngay khi trình (documentary credit available at sight)
2. Tín dụng chứng từ thanh toán bằng chấp nhận hối phiếu trả sau (documentary credit available by acceptance, usance draft)
3. Tín dụng chứng từ có thể chuyển nhượng được (transferable documentary credit)
4. Tín dụng chứng từ thanh toán chậm (documentary credit with deferred payment)
5. Tín dụng chứng từ dự phòng (stand by documentary credit)
6. Tín dụng chứng từ giáp lưng (back to back documentary credit)
7. Tín dụng chứng từ tuần hoàn (revoling documentary credit)
8. Tín dụng chứng từ với điều khoản đỏ (red clause documentary credit)
VII. Các loại chứng từ cần thiết của bộ tín dụng từ
1. Hối phiếu (draft, bill of exchange)
2. Hóa đơn thương mại (commercial invoice)
3. Chứng từ hàng hóa (bản kê trọng lượng, bao bì, chi tiết hàng hóa)
4. Vận đơn (bill of lading)
5. Hợp đồng bảo hiểm (insurance police)
6. Các chứng từ khác (giấy chứng nhận xuất xứ; hóa đơn Hải quan có thực thực; giầy chứng nhận xét nghiệm; giấy chứng nhận vệ sinh phòng dịch; giấy chứng nhận hạn ngạch xuất khẩu; hóa đơn lãnh sự)
VIII. Mở tín dụng chứng từ và trách nhiệm liên đới của ngân hàng
IX. Danh mục kiểm tra khi thực hiện tín dụng chứng từ
Gợi ý tài liệu cho bạn
Gợi ý tài liệu cho bạn
-
Bài tập Xác suất thống kê đại học - có lời giải
145 0 0 -
134 0 0
-
[Mẫu đơn] Cam kết bổ sung chứng chỉ, bằng cấp ứng tuyển vào ngân hàng Vietcombank
542 3 0 -
277 1 0
Gợi ý tài liệu cho bạn
-
Tài liệu ôn tập Nguyên lý kế toán
116 0 0 -
[Mẫu đơn] Cam kết bổ sung chứng chỉ, bằng cấp ứng tuyển vào ngân hàng Vietcombank
542 3 0 -
300Hours - Free CFA Level 1 Mock Exam
301 0 0 -
Cẩm nang chinh phục Kiểm toán BIG4 (DELOITTE, PwC, KPMG, ERNST & YOUNG)
308 0 0 -
Slide Thẩm định dự án đầu tư P2
179 0 0 -
Slide Thẩm định dự án đầu tư P1
259 0 0