Bài tập_Cơ sở khoa học vật liệu HCMUT_GV.Lê Văn Thăng_Ví dụ và bài tập tính chất cơ
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 246.82 KB
Lượt xem: 383
Lượt tải: 0
Thông tin tài liệu
VÍ DỤ VÀ BÀI TẬP TÍNH CHẤT CƠ
BẢNG CHUYỂN ĐỔI ĐƠN VỊ:
1N/m
2
= 1Pa 1N/mm
2
= 10
6
N/m
2
= 10
6
Pa = 1MPa 1 GPa = 10
9
Pa
1 in = 0,0254m 1ft = 0,3048m 1lb (pound)= 0,454 kg
1 psi = 0,703 g/mm
2
1lbf = 4,45N 1kgf = 9,81 N
1lbf/in
2
(psi) = 6894,76 Pa
1eV = 1,602.10
-12
erg = 0,386.10
-19
cal
q = 1,6.10
-19
Coulomb = 4,803.10
-16
( erg.cm)
1/2
0
F =1,8 (
0
C) + 32
0
C =
9
5
[ (
0
F) –32
0
]
PHẦN VÍ DỤ
1) Chi tiết nào có ứng suất lớn hơn:
a) Thanh nhôm ( 0,97 in x 1,21 in) chịu tải 16.750 lb.
b) Thanh thép ( đường kính 0,505 in) chịu tải 10.800 lb.
Giải: Đơn vị:
in . in
pound
= psi
a)
) 21 ,1 )( 97 ,0(
750. 16
= 14.300 psi b)
2
) 505 ,0 )( 4/(
800 . 10
54.000 psi
2) Thanh đồng có chiều dài 2 in, sau khi biến dạng chiều dài là 2,27 in. Tính độ biến
dạng.
Giải: Đơn vị: %
in
in
in
inin
Độ biến dạng 135 ,0
00 ,2
00 ,2 27 ,2
in / in = 13,5 %
3) Mođum đàn hồi của thép thường dùng là 29.500.000 psi. Tính độ giãn dài một sợi
thép có đường kính 0,1 in, chiều dài 10 ft, chịu tải 1000 lb ?
Giải: Mođum đàn hồi =
daïng bieán
suaát öùng
[ psi = ]
in / in
in / lb
2
1ft = 12 in, 10ft = 120 in
29.500.000 =
2
)1,0 )( 4/( 1000
= 0,0043 in / in
Độ giãn dài = 0,0043 x 120 = 0,52 in
4) Một dây đồng có ứng suất danh nghĩa tại điểm đứt là 43.000 psi và độ giảm diện
tích mặt cắt là 77%.
Tính: a) Ứng suất thực tại điểm đứt. b) Độ biến dạng thực ở điểm đứt ( Biết vi phân
biến dạng
l
dl
d )
Giải
r
=
o
A
F
F: Tải trọng lúc mẫu bị đứt
Ao: Tiết diện ban đầu trước khi kéo
r
danh nghĩa.
Nếu lấy diện tích mặt cắt lúc đứt để tính
r r
thực