Bài tập Kế toán quản trị - Phần dự toán và định giá (Chưa có Giải)
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 607.94 KB
Lượt xem: 1633
Lượt tải: 2
Thông tin tài liệu
Bài tập Kế toán quản trị - Phần dự toán và định giá (Chưa có Giải)
BÀI TẬP KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
PHẦN DỰ TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ
(Chưa có giải)
Bài 4.1
Công ty T sản xuất kinh doanh 2 loại sản phẩm A và B, năm 20x9 có tài liệu sau: (đvt:1.000đ)
Sản phẩm A Sản phẩm B
Khối lượng sản phẩm tiêu thụ 8.000 sp 10.000sp
Đơn giá bán 100 120
Biến phí đơn vị 60 50
Định phí bộ phận 350.000 400.000
Định phí chung 160.000
Yêu cầu ( các yêu cầu độc lập nhau)
Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (cột số tiền và tỷ lệ) chi tiết cho từng bộ phận (sản phẩm, công ty). Cho biết công ty có nên ngừng kinh doanh sản phẩm A hay không, biết rằng nếu ngừng kinh doanh sản phẩm A thì công ty chỉ có cắt giảm được 300.000 định phí bộ phận của sản phẩm A.
Giả sử trong năm tới, doanh thu của tòan công ty không thay đổi so với năm 20x9 nhưng kết cấu hàng bán của sản phẩm A chiếm 80%, còn lại là sản phẩm B. Doanh thu hòa vốn, số dư an toàn và lợi nhuận của công ty trong năm tới sẽ thay đổi như thế nào so với năm 20x9 (chỉ yêu cầu giải thích, không yêu cầu tính toán)
Giả sử trong năm tới, các điều kiện giá bán và chi phí không thay đổi so với năm 20x9, do năng lực sản xuất bị giới hạn, nếu công ty muốn tăng thêm một sản phẩm B bán ra thì đồng thời phải giảm một sản phẩm A bán ra tương ứng. Hỏi trong năm tới công ty phải tăng bao nhiêu số lượng sản phẩm B và giảm bao nhiêu số lượng sản phẩm A để lợi nhuận toàn công ty tăng 33.000 so với năm 20x9
Bài 4.2 Côngty A có tài liệu sản xuất , tiêu thụ sản phẩm T năm 2014 như sau ( ĐVT 1.000 đồng)
- Doanh thu thực hiện quý bốn năm 2013, với sản lượng tiêu thụ 6.000 sản phẩm, giá bán một sản phẩm 150, thu tiền trong quý được 1/3, tiền thu quý sau 2/3
- Doanh thu thực hiện quý một năm 2014, với sản lượng tiêu thụ 8.000 sản phẩm, giá bán một sản phẩm 160, thu tiền trong quý được 1/2, tiền thu quý sau 1/2
- Doanh thu thực hiện quý hai năm 2014, với sản lượng tiêu thụ 9.000 sản phẩm, giá bán một sản phẩm 150, thu tiền trong quý được 1/3, tiền thu quý sau 2/3
- Doanh thu thực hiện quý ba năm 2014, với sản lượng tiêu thụ 7.000 sản phẩm, giá bán một sản phẩm 180, thu tiền trong quý được 1/3, tiền thu quý sau 2/3
- Doanh thu thực hiện quý bốn năm 2014, với sản lượng tiêu thụ 10.000 sản phẩm, giá bán một sản phẩm 200, thu tiền trong quý được 1/2, tiền thu quý sau ½
- Định mức dữ trữ thành phẩm cuối quý bốn 2013 là 20% số lượng thành phẩm được bán trong quý
- Định mức dữ trữ thành phẩm cuối quý một 2014 là 10% số lượng thành phẩm được bán trong quý hai
- Định mức dữ trữ thành phẩm cuối quý hai 2014 là 15% số lượng thành phẩm được bán trong quý ba
- Định mức dữ trữ thành phẩm cuối quý ba 2014 là 20% số lượng thành phẩm được bán trong quý bốn
- Định mức dữ trữ thành phẩm cuối quý bốn 2014 là 10% số lượng thành phẩm được bán trong quý
- Định mức NVL tt A tiêu hao để sx 1 sp T là 2kg
- Định mức dự trữ NVL tt A cuối quý bốn 2013 là 1.500kg
- Định mức dự trữ NVL tt A cuối quý một, hai, ba, bốn 2014 là 10% số lượng NVL sử dụng cho sản xuất trong quý sau
- Định mức dự trữ NVL tt A cuối quý bốn 2014 là 15% số lượng NVL sử dụng cho sản xuất trong quý
- Mua NVL tt A trong quý một 2014 giá 6/kg. Theo hợp đồng trả chậm ½ vào tháng sau
- Mua NVL tt A trong quý hai 2014 giá 6/kg. Theo hợp đồng trả chậm ½ vào tháng sau
- Mua NVL tt A trong quý ba 2014 giá 8/kg. Theo hợp đồng trả chậm ½ vào tháng sau
- Mua NVL tt A trong quý bốn 2014 giá 8/kg. Theo hợp đồng trả chậm ½ vào tháng sau
- Cuối quý bốn 2013 còn nợ nhà cung cấp 42.000, trả trong quý một 2014
- Sản phẩm T thực hiện sản xuất qua 2 giai đoạn : Giai đoạn 1 có thời gian lao động trực tiếp định mức là 1,5 h, giai đoạn 2 có thời gian lao động trực tiếp định mức là 1h
- Định mức đơn giá tiền lương giai đoạn 1 là 2/h, giai đoạn 2 là 5/h
- BHXH, BHYT, BHTN và KPCD là 23%
- Định mức :
- Mỗi giờ máy sản xuất được 50 sản phẩm
- Điện để chạy máy sản xuất toàn xưởng sản xuất một giờ là 20kwh
- Tiền lương nhân viên quản lý sản xuất, khoán sản phẩm gián tiếp là 1/sp, BHXH, BHYT, BHTN và KPCD là 23%
- Dầu nhớt để chạy máy sản xuất toàn xưởng sản xuất : Máy hoạt động sản xuất 1.000 giờ phải thay một lần dung tích 100 lít, giá mua ước tính 60/ lít
- Chi phí vật liệu gián tiếp để chạy máy sản xuất toàn xưởng sản xuất là 40/giờ máy sản xuất
- Chi phí khấu hao máy sản xuất và quản lý sản xuất mỗi quý là 100.000
- Chi phí xăng làm vệ sinh máy, dụng cụ vệ sinh mỗi quý 12.000
- Điện để thắp sáng cho sản xuất, quản lý toán xưởng sản xuất 1 quý là 100kwh
- Kế hoạch sửa máy sản xuất trong quý hai và quý bốn là 150.000 và 60.000
- Giá mua điện ước tính trugn binh cả năm là 1,5/kwh
- Chi phí sxc phải trả tiền ngay trong quý
Yêu cầu :
- Lập dự toán tiêu thu, sản xuất, mua NVL, chi phí nhân công, chi phí sxc chi tiết cho từng quý năm 2014
Xem thêm
BÀI TẬP KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
PHẦN DỰ TOÁN VÀ ĐỊNH GIÁ
(Chưa có giải)
Bài 4.1
Công ty T sản xuất kinh doanh 2 loại sản phẩm A và B, năm 20x9 có tài liệu sau: (đvt:1.000đ)
Sản phẩm A Sản phẩm B
Khối lượng sản phẩm tiêu thụ 8.000 sp 10.000sp
Đơn giá bán 100 120
Biến phí đơn vị 60 50
Định phí bộ phận 350.000 400.000
Định phí chung 160.000
Yêu cầu ( các yêu cầu độc lập nhau)
Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (cột số tiền và tỷ lệ) chi tiết cho từng bộ phận (sản phẩm, công ty). Cho biết công ty có nên ngừng kinh doanh sản phẩm A hay không, biết rằng nếu ngừng kinh doanh sản phẩm A thì công ty chỉ có cắt giảm được 300.000 định phí bộ phận của sản phẩm A.
Giả sử trong năm tới, doanh thu của tòan công ty không thay đổi so với năm 20x9 nhưng kết cấu hàng bán của sản phẩm A chiếm 80%, còn lại là sản phẩm B. Doanh thu hòa vốn, số dư an toàn và lợi nhuận của công ty trong năm tới sẽ thay đổi như thế nào so với năm 20x9 (chỉ yêu cầu giải thích, không yêu cầu tính toán)
Giả sử trong năm tới, các điều kiện giá bán và chi phí không thay đổi so với năm 20x9, do năng lực sản xuất bị giới hạn, nếu công ty muốn tăng thêm một sản phẩm B bán ra thì đồng thời phải giảm một sản phẩm A bán ra tương ứng. Hỏi trong năm tới công ty phải tăng bao nhiêu số lượng sản phẩm B và giảm bao nhiêu số lượng sản phẩm A để lợi nhuận toàn công ty tăng 33.000 so với năm 20x9
Bài 4.2 Côngty A có tài liệu sản xuất , tiêu thụ sản phẩm T năm 2014 như sau ( ĐVT 1.000 đồng)
- Doanh thu thực hiện quý bốn năm 2013, với sản lượng tiêu thụ 6.000 sản phẩm, giá bán một sản phẩm 150, thu tiền trong quý được 1/3, tiền thu quý sau 2/3
- Doanh thu thực hiện quý một năm 2014, với sản lượng tiêu thụ 8.000 sản phẩm, giá bán một sản phẩm 160, thu tiền trong quý được 1/2, tiền thu quý sau 1/2
- Doanh thu thực hiện quý hai năm 2014, với sản lượng tiêu thụ 9.000 sản phẩm, giá bán một sản phẩm 150, thu tiền trong quý được 1/3, tiền thu quý sau 2/3
- Doanh thu thực hiện quý ba năm 2014, với sản lượng tiêu thụ 7.000 sản phẩm, giá bán một sản phẩm 180, thu tiền trong quý được 1/3, tiền thu quý sau 2/3
- Doanh thu thực hiện quý bốn năm 2014, với sản lượng tiêu thụ 10.000 sản phẩm, giá bán một sản phẩm 200, thu tiền trong quý được 1/2, tiền thu quý sau ½
- Định mức dữ trữ thành phẩm cuối quý bốn 2013 là 20% số lượng thành phẩm được bán trong quý
- Định mức dữ trữ thành phẩm cuối quý một 2014 là 10% số lượng thành phẩm được bán trong quý hai
- Định mức dữ trữ thành phẩm cuối quý hai 2014 là 15% số lượng thành phẩm được bán trong quý ba
- Định mức dữ trữ thành phẩm cuối quý ba 2014 là 20% số lượng thành phẩm được bán trong quý bốn
- Định mức dữ trữ thành phẩm cuối quý bốn 2014 là 10% số lượng thành phẩm được bán trong quý
- Định mức NVL tt A tiêu hao để sx 1 sp T là 2kg
- Định mức dự trữ NVL tt A cuối quý bốn 2013 là 1.500kg
- Định mức dự trữ NVL tt A cuối quý một, hai, ba, bốn 2014 là 10% số lượng NVL sử dụng cho sản xuất trong quý sau
- Định mức dự trữ NVL tt A cuối quý bốn 2014 là 15% số lượng NVL sử dụng cho sản xuất trong quý
- Mua NVL tt A trong quý một 2014 giá 6/kg. Theo hợp đồng trả chậm ½ vào tháng sau
- Mua NVL tt A trong quý hai 2014 giá 6/kg. Theo hợp đồng trả chậm ½ vào tháng sau
- Mua NVL tt A trong quý ba 2014 giá 8/kg. Theo hợp đồng trả chậm ½ vào tháng sau
- Mua NVL tt A trong quý bốn 2014 giá 8/kg. Theo hợp đồng trả chậm ½ vào tháng sau
- Cuối quý bốn 2013 còn nợ nhà cung cấp 42.000, trả trong quý một 2014
- Sản phẩm T thực hiện sản xuất qua 2 giai đoạn : Giai đoạn 1 có thời gian lao động trực tiếp định mức là 1,5 h, giai đoạn 2 có thời gian lao động trực tiếp định mức là 1h
- Định mức đơn giá tiền lương giai đoạn 1 là 2/h, giai đoạn 2 là 5/h
- BHXH, BHYT, BHTN và KPCD là 23%
- Định mức :
- Mỗi giờ máy sản xuất được 50 sản phẩm
- Điện để chạy máy sản xuất toàn xưởng sản xuất một giờ là 20kwh
- Tiền lương nhân viên quản lý sản xuất, khoán sản phẩm gián tiếp là 1/sp, BHXH, BHYT, BHTN và KPCD là 23%
- Dầu nhớt để chạy máy sản xuất toàn xưởng sản xuất : Máy hoạt động sản xuất 1.000 giờ phải thay một lần dung tích 100 lít, giá mua ước tính 60/ lít
- Chi phí vật liệu gián tiếp để chạy máy sản xuất toàn xưởng sản xuất là 40/giờ máy sản xuất
- Chi phí khấu hao máy sản xuất và quản lý sản xuất mỗi quý là 100.000
- Chi phí xăng làm vệ sinh máy, dụng cụ vệ sinh mỗi quý 12.000
- Điện để thắp sáng cho sản xuất, quản lý toán xưởng sản xuất 1 quý là 100kwh
- Kế hoạch sửa máy sản xuất trong quý hai và quý bốn là 150.000 và 60.000
- Giá mua điện ước tính trugn binh cả năm là 1,5/kwh
- Chi phí sxc phải trả tiền ngay trong quý
Yêu cầu :
- Lập dự toán tiêu thu, sản xuất, mua NVL, chi phí nhân công, chi phí sxc chi tiết cho từng quý năm 2014
Gợi ý tài liệu cho bạn
-
Bài tập Xác suất thống kê đại học - có lời giải
51 0 0 -
100 0 0
-
[Mẫu đơn] Cam kết bổ sung chứng chỉ, bằng cấp ứng tuyển vào ngân hàng Vietcombank
429 2 0 -
209 0 0
Gợi ý tài liệu cho bạn
-
Các tình huống xử lý vi phạm hành chính về đầu tư, thuế, hoá đơn
411 0 0 -
Kế toán quốc tế - Chapter 4 - Completing The Accounting Cycle
911 0 0 -
853 0 0
-
Trắc nghiệm - hệ từ xa - NEU - Kế toán quản trị 2
1041 0 0 -
Đề thi - Kế toán quản trị 2 (Có đáp án) - NEU Hệ từ xa
1136 0 0 -
Trắc nghiệm - hệ từ xa - NEU - Nguyên lý kế toán
1319 0 0