Biểu giá dịch vụ cảng biển cảng Sài Gòn
Table of Contents
- THỜI GIAN LÀM VIỆC: 4
- ĐƠN VỊ TÍNH GIÁ DỊCH VỤ CẢNG BIỂN VÀ CÁCH QUY TRÒN : 4
- Đơn vị tính trọng tải: 4
- Đơn vị công suất máy: 5
- Đơn vị trọng lượng hoặc khối lượng: 5
- Đơn vị thời gian: 5
- Đơn vị tiền tệ tính giá dịch vụ cảng biển: 5
- Những mặt hàng được tính đổi về trọng lượng để tính giá xếp dỡ, lưu kho/bãi: 6
- Cách xác định giá dịch vụ cho tàu biển vào ra cảng: 6
- Thời gian tính giá sử dụng cầu, bến phao neo: 7
GIÁ DỊCH VỤ TÀU BIỂN - PHƯƠNG TIỆN THUỶ. 7
III. GIÁ DỊCH VỤ BUỘC MỞ DÂY: ( đã bao gồm chi phí ca nô phục vụ ). 8
- Buộc mở dây tại cầu, phao của Cảng trên sông Sài Gòn: 8
- Buộc mở dây tại khu vực Thiềng Liềng và sông Soài Rạp: 9
- Các trường hợp khác: 9
- GIÁ DỊCH VỤ ĐÓNG MỞ NẮP HẦM HÀNG: thu theo yêu cầu. 9
- Trường hợp sử dụng cần cẩu tàu/cẩu bờ: 9
- Trường hợp sử dụng cần cẩu nổi : giá thỏa thuận . 9
- Trường hợp tàu có 2 boong ( TWEEN DECK ) : tăng 150% đơn giá Bảng 6 . 9
- GIÁ DỊCH VỤ CUNG CẤP NƯỚC NGỌT, ĐỔ RÁC: 9
- GIÁ THUÊ CONTAINER LÀM HÀNG RÀO BẢO VỆ TÀU: 10
VII. CÁC LOẠI GIÁ DỊCH VỤ KHÁC: 10
- GIÁ DỊCH VỤ XẾP DỠ HÀNG HÓA : ( trừ Container ). 11
- Bảng chia nhóm hàng: 11
- Bảng giá xếp dỡ : ( bằng cần cẩu tàu ). 11
4.3 Các trường hợp tính giá khác: 13
- Giá xếp dỡ và giao nhận hàng siêu trường, siêu trọng: 14
- Giá cân hàng: 14
- Giá kiểm đếm, giao nhận hàng hóa: 14
- GIÁ DỊCH VỤ XẾP DỠ CONTAINER: 15
- Giá xếp dỡ theo phương án:( đã bao gồm cước giao nhận ). 15
- Giá các dịch vụ khác: 15
- Giá vệ sinh container: (bao gồm chi phí dịch chuyển và nâng/hạ container). 16
- Giá chạy điện cho container đông lạnh: 16
- Giá lưu bãi container : (cont thường). 16
I/. GIÁ LƯU KHO/ BÃI TÍNH THEO NGÀY: 17
III. MỨC LŨY TIẾN LƯU KHO BÃI : 18
- GIÁ CÔNG NHÂN CHỜ ĐỢI/ CÔNG NHẬT: 18
- GIÁ CHO THUÊ PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ: 18
- Thuê theo trọng lượng: 18
- Thuê theo thời gian: 19