Danh mục Hồ sơ tín dụng Cá nhân và Doanh nghiệp (Dành cho QHKH và HTTD)
DÀNH CHO CV TÍN DỤNG & HỖ TRỢ TÍN DỤNG
I. DANH MỤC HỒ SƠ KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
- Bản công chứng: Thời điểm công chứng gần nhất không quá 6 tháng
- Bản gốc: Bản có dấu đỏ và chữ ký tươi
- Sao y công ty: Bản có dấu đỏ công ty
TT | Tên | Chi tiết | Loại hồ sơ |
1 | Hồ sơ pháp lý | - CMND/Hộ chiếu của người vay | Bản công chứng |
2 | - CMND/Hộ chiếu của người hôn phối | Bản công chứng | |
3 | - Giấy tờ xác nhận tình trạng hôn nhân (Giấy xác nhận độc thân/Đăng ký kết hôn) | Bản công chứng | |
4 |
- Sổ hộ khẩu/KT3 của người vay & người hôn phối (Trường hợp 2 người có tên trên 2 sổ hộ khẩu khác nhau thì bổ sung cả 2 sổ) |
Bản công chứng | |
5 |
Hồ sơ vay vốn (Chứng minh mục đích vay vốn) |
- Đơn đề nghị vay vốn theo mẫu của ngân hàng | Bản gốc |
6 |
- Hợp đồng đầu vào & Giấy tờ của TS cần mua § Nếu mua nhà/đất: Hợp đồng mua bán nhà/đất & Sổ đỏ nhà/đất cần mua § Nếu xây sửa nhà: Giấy phép xây dựng, sửa chữa nhà; Bảng dự toán chi phí; Hợp đồng thi công xây dựng, sửa chữa nhà; § Nếu mua xe: Hợp đồng mua bán xe § Nếu vay tiêu dùng: Bảng kê các khoản chi tiêu dùng |
Bản công chứng | |
7 | - Giấy tờ chứng minh phần vốn tự có (Nếu có, tùy theo tiến độ hợp đồng đầu vào) | Bản gốc | |
8 | - Hóa đơn, Biên bản giữa 2 bên (Nếu có) | Bản gốc | |
9 | - Tra cứu CIC & Xếp hạng tín dụng khách hàng | Bản photo (Văn bản nội bộ) |