Hạch toán cho vay - thu nợ Cho vay đồng tài trợ trong Ngân hàng
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 600.54 KB
Lượt xem: 3486
Lượt tải: 4
Thông tin tài liệu
Hạch toán cho vay - thu nợ Cho vay đồng tài trợ trong Ngân hàng
CÁCH HẠCH TOÁN NHƯ SAU:
Đối với hình thức này, có ít nhất 02 bên tham gia:
+ Một hoặc một số thành viên tham gia cho vay hợp vốn (gọi tắt là TCTD thành viên).
+ Một tổ chức tín dụng làm đầu mối cho vay hợp vốn (gọi tắt là tổ chức đầu mối).
Việc tiến hành nghiệp vụ này tuân theo quy chế nêu trên, vấn đề hạch toán kế toán theo Công văn 1484/CV-KTTC2 như sau:
1. Hạch toán kế toán nghiệp vụ dưới hình thức cho vay, cho vay hợp vốn
a- Tại TCTD thành viên:
- Khi chuyển tiền cho TCTD đầu mối, hạch toán:
NỢ TK 203 "Góp vốn để đồng tài trợ"
(Mở tiểu khoản cho từng TCTD đầu mối)
CÓ TK Thích hợp (tiền mặt, tiền gửi)
- Đối với số tiền TCTD đầu mối đã cho bên nhận tài trợ vay:
Nợ TK cho vay thích hợp (Tiểu khoản cho khách hàng vay)
Có TK 203 "Góp vốn để đồng tài trợ"
- Đối với số tiền TCTD đầu mối đã thu nợ khách hàng và chuyển trả. hạch toán:
Nợ TK Thích hợp (tiền mặt, tiền gửi…)
Có TK Cho vay thích hợp
b - Tại TCTD đầu mối:
- Khi nhận tiền từ thành viên:
Nợ TK Thích hợp (tiền mặt, tiền gửi)
Có TK 413 "Nhận vốn để cho vay đồng tài trợ" (Tiểu khoản cho từng Thành viên)
- Khi cho vay bên nhận tài trợ hạch toán:
*/ Bằng số tiền của mình:
Nợ TK Cho vay khách hàng
Có TK Thích hợp (Tiền mặt, tiền gửi khách hàng)
*/ Bằng số tiền của thành viên khác:
Nợ TK 369 "Các khoản khác phải thu" (Tiểu khoản cho từng thành viên)
Có TK Thích hợp (Tiền mặt, tiền gửi của khách hàng)
Đồng thời thanh toán với các thành viên về số tiền đã cho vay:
Nợ TK 413 "Nhận vốn để cho vay đồng tài trợ" (Tiểu khoản cho từng thành viên tham gia)
Có TK 369 "Các khoản khác phải thu (Tiểu khoản: TCTD thành viên tham gia cho vay)
- Khi thu nợ bên nhận tài trợ ghi:
+ Nếu thu số tiền của bản thân mình thì hạch toán:
Nợ TK Thích hợp (tiền mặt,...)
Có TK Cho vay khách hàng
+ Nếu thu tiền cho thành viên:
Nợ TK Thích hợp của khách hàng trả nợ
Có TK 4699 "Các khoản chờ thanh toán khác" (tiểu khoản cho từng TCTD thành viên)
Đồng thời phải hoàn trả số tiền này cho thành viên:
Nợ TK 4699 "Các khoản chờ thanh thanh toán khác (tiểu khoản thành viên)
Có TK Thích hợp (tiền mặt, tiền gửi)
---------o0o----------
Hạch toán thu nợ cho vay đồng tài trợ của ngân hàng đầu mối
- Đối với trả nợ gốc
Nợ: TK thích hợp
Có: TK cho vay hợp vốn Ngân hàng đầu mối (NHĐM)
Có: TK giữ gốc CV Đồng tài trợ (ĐTT)
Đồng thời xuất ngoại bảng
Nợ: Gốc CV ĐTT đối ứng
Có : Gốc CV ĐTT
- Đối với lãi
Nợ: TK thích hợp
Có: TK giữ lãi CV đồng tài trợ
Có: TK lãi dự thu
Đồng thời xuất ngoại bảng để giảm lãi dự thu của ngân hàng thành viên (NHTV)
Nợ: Lãi CV ĐTT đối ứng
Có: Lãi CV ĐTT
- Hoàn trả các NHTV
Nợ: Giữ gốc CV ĐTT
Nợ: Giữ lãi CV ĐTT
Có: TK thích hợp
Xem thêm
CÁCH HẠCH TOÁN NHƯ SAU:
Đối với hình thức này, có ít nhất 02 bên tham gia:
+ Một hoặc một số thành viên tham gia cho vay hợp vốn (gọi tắt là TCTD thành viên).
+ Một tổ chức tín dụng làm đầu mối cho vay hợp vốn (gọi tắt là tổ chức đầu mối).
Việc tiến hành nghiệp vụ này tuân theo quy chế nêu trên, vấn đề hạch toán kế toán theo Công văn 1484/CV-KTTC2 như sau:
1. Hạch toán kế toán nghiệp vụ dưới hình thức cho vay, cho vay hợp vốn
a- Tại TCTD thành viên:
- Khi chuyển tiền cho TCTD đầu mối, hạch toán:
NỢ TK 203 "Góp vốn để đồng tài trợ"
(Mở tiểu khoản cho từng TCTD đầu mối)
CÓ TK Thích hợp (tiền mặt, tiền gửi)
- Đối với số tiền TCTD đầu mối đã cho bên nhận tài trợ vay:
Nợ TK cho vay thích hợp (Tiểu khoản cho khách hàng vay)
Có TK 203 "Góp vốn để đồng tài trợ"
- Đối với số tiền TCTD đầu mối đã thu nợ khách hàng và chuyển trả. hạch toán:
Nợ TK Thích hợp (tiền mặt, tiền gửi…)
Có TK Cho vay thích hợp
b - Tại TCTD đầu mối:
- Khi nhận tiền từ thành viên:
Nợ TK Thích hợp (tiền mặt, tiền gửi)
Có TK 413 "Nhận vốn để cho vay đồng tài trợ" (Tiểu khoản cho từng Thành viên)
- Khi cho vay bên nhận tài trợ hạch toán:
*/ Bằng số tiền của mình:
Nợ TK Cho vay khách hàng
Có TK Thích hợp (Tiền mặt, tiền gửi khách hàng)
*/ Bằng số tiền của thành viên khác:
Nợ TK 369 "Các khoản khác phải thu" (Tiểu khoản cho từng thành viên)
Có TK Thích hợp (Tiền mặt, tiền gửi của khách hàng)
Đồng thời thanh toán với các thành viên về số tiền đã cho vay:
Nợ TK 413 "Nhận vốn để cho vay đồng tài trợ" (Tiểu khoản cho từng thành viên tham gia)
Có TK 369 "Các khoản khác phải thu (Tiểu khoản: TCTD thành viên tham gia cho vay)
- Khi thu nợ bên nhận tài trợ ghi:
+ Nếu thu số tiền của bản thân mình thì hạch toán:
Nợ TK Thích hợp (tiền mặt,...)
Có TK Cho vay khách hàng
+ Nếu thu tiền cho thành viên:
Nợ TK Thích hợp của khách hàng trả nợ
Có TK 4699 "Các khoản chờ thanh toán khác" (tiểu khoản cho từng TCTD thành viên)
Đồng thời phải hoàn trả số tiền này cho thành viên:
Nợ TK 4699 "Các khoản chờ thanh thanh toán khác (tiểu khoản thành viên)
Có TK Thích hợp (tiền mặt, tiền gửi)
---------o0o----------
Hạch toán thu nợ cho vay đồng tài trợ của ngân hàng đầu mối
- Đối với trả nợ gốc
Nợ: TK thích hợp
Có: TK cho vay hợp vốn Ngân hàng đầu mối (NHĐM)
Có: TK giữ gốc CV Đồng tài trợ (ĐTT)
Đồng thời xuất ngoại bảng
Nợ: Gốc CV ĐTT đối ứng
Có : Gốc CV ĐTT
- Đối với lãi
Nợ: TK thích hợp
Có: TK giữ lãi CV đồng tài trợ
Có: TK lãi dự thu
Đồng thời xuất ngoại bảng để giảm lãi dự thu của ngân hàng thành viên (NHTV)
Nợ: Lãi CV ĐTT đối ứng
Có: Lãi CV ĐTT
- Hoàn trả các NHTV
Nợ: Giữ gốc CV ĐTT
Nợ: Giữ lãi CV ĐTT
Có: TK thích hợp
Gợi ý tài liệu cho bạn
Gợi ý tài liệu cho bạn
-
Tài liệu ôn tập Nguyên lý kế toán
40 0 0 -
[Mẫu đơn] Cam kết bổ sung chứng chỉ, bằng cấp ứng tuyển vào ngân hàng Vietcombank
418 2 0 -
300Hours - Free CFA Level 1 Mock Exam
260 0 0 -
Cẩm nang chinh phục Kiểm toán BIG4 (DELOITTE, PwC, KPMG, ERNST & YOUNG)
258 0 0 -
Slide Thẩm định dự án đầu tư P2
155 0 0 -
Slide Thẩm định dự án đầu tư P1
241 0 0