HSBC PFS Tariff - Biểu phí dịch vụ Tài chính cá nhân (song ngữ Việt - Anh)
Biểu Phí Dịch Vụ Tài Chính Cá Nhân Biểu phí có hiệu lực từ ngày 01/11/2016 Các mức phí đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) A. TÀI KHOẢN GIAO DỊCH (VND VÀ NGOẠI TỆ) Tài khoản mở tại HSBC Việt Nam Miễn phí Tài khoản đóng trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở 300.000VND/tài khoản Số dư tối thiểu duy trì trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở 300.000VND/tài khoản Số dư trung bình tối thiểu trong tài khoản hàng tháng 3.000.000VND/tài khoản Phí dịch vụ nếu số dư trung bình tối thiểu hàng tháng thấp hơn quy định 200.000VND/tháng/tài khoản Phí đối với tài khoản không hoạt động (không có giao dịch ghi nợ) + Từ 12 tháng đến 24 tháng + Trên 24 tháng 200.000VND/tháng/tài khoản 200.000VND/tháng/tài khoản Phí dịch vụ Bạch Kim (Chỉ tính phí khi (1) Ngân Hàng áp dụng Tổng Giá Trị Tài Sản là một trong những điều kiện để cấp và duy trì Thẻ tín dụng Visa Bạch kim và (2) Tổng Giá Trị Tài Sản duy trì mỗi tháng thấp hơn 500.000.000VND) 250.000VND/tháng B. GIAO DỊCH TIỀN MẶT (KHÔNG ÁP DỤNG CHO TIỀN GỬI TIẾT KIỆM) 1. Gửi Tiền Mặt VND Tiền mệnh giá lớn (50.000VND trở lên) Miễn phí Tiền mệnh giá nhỏ (áp dụng cho tổng số tiền gửi mệnh giá nhỏ từ 10 triệu VND trở lên cho 1 lần gửi) 0,22% (tối thiểu 110.000VND) Ngoại tệ Tiền mệnh giá lớn (50USD hoặc tương đương trở lên) Miễn phí Tiền mệnh giá nhỏ (áp dụng cho tổng số tiền gửi mệnh giá nhỏ từ 1.000USD (hoặc tương đương) trở lên cho 1 lần gửi) 0,33% (tối thiểu 110.000VND) 2. Rút Tiền Mặt VND Miễn phí Ngoại tệ + USD + Ngoại tệ khác 0,33% (tối thiểu 44.000VND) 0,88% (tối thiểu 110.000VND) C. BẢN SAO KÊ Bản sao kê điện tử đối với khách hàng sử dụng Dịch Vụ Ngân Hàng Trực Tuyến Miễn phí Bản sao kê đối với khách hàng không sử dụng Dịch Vụ Ngân Hàng Trực Tuyến Trong nước Miễn phí Ngoài nước 110.000VND/ch