[Mẫu] Hợp đồng cho vay lại nguồn vốn vay của Chính Phủ (Bộ Tài chính và NHTM)
- Dành cho các CV Nguồn vốn hoặc thuộc Phòng Mua bán vốn/Cho vay lại - Một phòng cực VIP, lương khủng trong ngân hàng
Nếu bạn đang nghiên cứu, tìm hiểu và biên soạn mẫu hợp đồng Cho vay lại cho ngân hàng mình thì hãy sử dụng mẫu này! Mẫu biểu được tư vấn bởi nhiều chuyên gia và cả bên cty Luật rồi, đây là bản Final nhé
----------------------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------
HỢP ĐỒNG CHO VAY LẠI
Số: /20…/HĐCVL/TCĐL-…./……
- Căn cứ Bộ Luật Dân sự được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;
- Căn cứ Nghị định số 78/2010/NĐ-CP ngày 14/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc cho vay lại nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ;
- Căn cứ Hiệp định vay nước ngoài …………;
- Căn cứ Công văn của Văn phòng Chính phủ trong đó phê duyệt cơ chế tài chính dự án……………..;
- Căn cứ Hợp đồng uỷ quyền cho vay lại giữa Bộ Tài Chính và Ngân hàng ...............
Hôm nay, ngày tháng năm , tại Ngân hàng ..................., chúng tôi gồm có:
Bên cho vay lại: NGÂN HÀNG TMCP ..................................................
(Sau đây gọi là Bên cho vay)
Giấy ĐKKD số:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Đại diện uỷ quyền: Chức vụ:
Giấy uỷ quyền:
Với
Bên vay lại:
(Sau đây gọi là Bên vay)
Giấy ĐKKD số:
Địa chỉ :
Điện thoại:
Đại diện: Chức vụ:
Giấy uỷ quyền:
Trừ khi có thoả thuận khác, các nội dung, giải thích từ ngữ trong Hợp đồng cho vay lại sẽ được tham chiếu tại Hiệp định tín dụng nước ngoài …………………; Hợp đồng ủy quyền cho vay lại giữa Bộ Tài chính và Ngân hàng TMCP …………….
- Hiệp định vay là Hiệp định số ….. ký ngày …..
- Hợp đồng ủy quyền cho vay lại là hợp đồng số … ký ngày ….. ký giữa …………
- Nhà tài trợ:
- Dự án:
- Hợp đồng bảo đảm tiền vay là :
- Nợ là các nghĩa vụ nợ gốc, lãi, phí mà Bên vay phải trả trong thời gian có dư nợ;
Hai bên thoả thuận và thống nhất ký kết Hợp đồng cho vay lại với các điều khoản sau:
Điều 1. Số tiền cho vay, loại tiền và nguồn vốn cho vay
1.1. Bên cho vay cho Bên vay vay (theo Hợp đồng ủy quyền cho vay lại) số tiền: _________(Bằng chữ: ____________)
1.2. Loại tiền cho vay: __________
1.3. Nguồn vốn cho vay: nguồn cho vay lại theo Hiệp định vay cụ thể mà Bên cho vay được Bộ Tài chính ủy quyền cho vay lại theo Hợp đồng ủy quyền cho vay lại này.
Điều 2. Mục đích sử dụng tiền vay
Tiền vay được sử dụng để Bên vay lại đầu tư Dự án ……….. (Dự án) được phê duyệt đầu tư tại Quyết định ……………và các quyết định bổ sung, thay thế (nếu có).
Điều 3. Thời hạn vay:
Thời hạn vay là ___, trong đó có thời gian ân hạn là _____.
Điều 4. Lãi suất cho vay lại, phí cho vay lại
4.1. Lãi suất cho vay lại:
Lãi suất cho vay lại bằng ____% tính trên số dư nợ gốc thực tế theo từng thời điểm.
4.2. Phí cho vay lại:
Phí cho vay lại là _______%/ năm tính trên số dư nợ thực tế theo từng thời điểm.
4.3. Lãi chậm trả:
4.3.1. Khi đến hạn trả nợ (gốc, lãi, phí) mà Bên vay không thực hiện và/hoặc không trả nợ đầy đủ, Bên vay phải trả lãi chậm trả cho Bên cho vay.
4.3.2. Mức lãi suất chậm trả: ____%/năm tính trên số nợ quá hạn.
4.3.3. Lãi chậm trả được tính từ ngày đến hạn trả Nợ cho Bên cho vay theo quy định tại Khoản 7.3 Điều 7 mà Bên vay không trả được Nợ cho Bên cho vay (Nợ bao gồm các khoản gốc và lãi, phí các loại theo quy định tại Khoản 4.1, Khoản 4.2 Điều này và các loại phí nêu tại Điều 5 theo thông báo của Bên cho vay) đến ngày thực tế Bên vay thanh toán đầy đủ nghĩa vụ Nợ cho Bên cho vay.
4.4. Tính lãi, phí trả cho Bên cho vay
4.4.1. Lãi, phí, lãi phạt chậm trả để trả cho Bộ Tài chính: Căn cứ thông báo của Bộ Tài chính, Bên cho vay sẽ thông báo cho Bên vay số nợ phải trả trong từng kỳ (bao gồm gốc, lãi, phí các loại).
4.4.2. Lãi, phí, lãi phạt chậm trả Bên cho vay được hưởng: Bên cho vay sẽ tính toán trên cơ sở nguyên tắc quy định tại Khoản 4.2 và Khoản 4.3 Điều này. Theo đó lãi, phí, lãi phạt chậm trả sẽ được tính toán trên số ngày thực tế phát sinh và trên cơ sở một năm có 360 ngày.
4.4.3. Kỳ hạn tính lãi, phí cho vay lại được tính theo ….. vào ngày ____ và ____ hàng năm.