Sách học tiếng hàn quốc
Số trang: 25
Loại file: pdf
Dung lượng: 535.13 KB
Lượt xem: 1474
Lượt tải: 0
Thông tin tài liệu
Giáo trình Seoul cuốn 1
Bài 1 : 안 냉 하 새 요 Xin chào!
회화: (HỘI THOẠI)
*안녕하십니까? Xin chào
–제 이름은 김영숙입니다. Tên tôi là Kim Yeong Suk
*네,반갑습니다, 영숙 씨. (Vâng, rất vui được gặp bạn. Yeoksuk)
–저는 월슨입니다. (Tôi là Wilson)
–저는 영구사람입니다. (Tôi là người Anh)
–저는 한국어를 공부합니다. (Tôi đang học tiếng Hàn)
문법: (NGỮ PHÁP)
1. N1 은/는 N2 입니다: N1 LÀ N2
(N2 có thể là Tên người, địa danh, nghề nghiệp, đồ vật…)
저는 김영숙입니다.
(Tôi là Kim Yeong Suk)
윌슨은 영국 사람입니다.
(Wilson là người Anh)
Chú ý anh từ ghép nếu tiếng Hàn là N1-N2 thì tiếng Việt sẽ là N2-N1
영국 사람 —> Người Anh
2. 제 N : N CỦA TÔI
제 이름은 김영숙입니다
(Tên tôi là Kim Yeong Suk
Tên của tôi là Kim Yeong Suk)
이것은 제 책입니다.
(Cái này là sách của tôi.
Đây là sách của tôi)
3. N1 은/는 N2 을/를 V -ㅂ니다. N1 –ĐỘNG TỪ —N2
(Khi động từ không có Batchim – tức là động từ không có phụ âm bên dưới thì ta bỏ 다 của động từ và thêm ㅂ니다. ㅂsẽ thêm bên dưới của động từ)
저는 한국어를 공부합니다.
(Tôi học tiếng Hàn)
(공부하다: Học —–>공부하 + ㅂ니다 —–>공부합니다)
윌슨은 일본어를 공부합니다.
(Wilson học tiếng Nhật)
N1 은/는 N2 을/를 V -습니다. N1 –ĐỘNG TỪ —N2
(Dùng đối với động từ có Batchim. Bỏ 다 của động từ, sau đó thêm 습니다)
Xem thêm
Bài 1 : 안 냉 하 새 요 Xin chào!
회화: (HỘI THOẠI)
*안녕하십니까? Xin chào
–제 이름은 김영숙입니다. Tên tôi là Kim Yeong Suk
*네,반갑습니다, 영숙 씨. (Vâng, rất vui được gặp bạn. Yeoksuk)
–저는 월슨입니다. (Tôi là Wilson)
–저는 영구사람입니다. (Tôi là người Anh)
–저는 한국어를 공부합니다. (Tôi đang học tiếng Hàn)
문법: (NGỮ PHÁP)
1. N1 은/는 N2 입니다: N1 LÀ N2
(N2 có thể là Tên người, địa danh, nghề nghiệp, đồ vật…)
저는 김영숙입니다.
(Tôi là Kim Yeong Suk)
윌슨은 영국 사람입니다.
(Wilson là người Anh)
Chú ý anh từ ghép nếu tiếng Hàn là N1-N2 thì tiếng Việt sẽ là N2-N1
영국 사람 —> Người Anh
2. 제 N : N CỦA TÔI
제 이름은 김영숙입니다
(Tên tôi là Kim Yeong Suk
Tên của tôi là Kim Yeong Suk)
이것은 제 책입니다.
(Cái này là sách của tôi.
Đây là sách của tôi)
3. N1 은/는 N2 을/를 V -ㅂ니다. N1 –ĐỘNG TỪ —N2
(Khi động từ không có Batchim – tức là động từ không có phụ âm bên dưới thì ta bỏ 다 của động từ và thêm ㅂ니다. ㅂsẽ thêm bên dưới của động từ)
저는 한국어를 공부합니다.
(Tôi học tiếng Hàn)
(공부하다: Học —–>공부하 + ㅂ니다 —–>공부합니다)
윌슨은 일본어를 공부합니다.
(Wilson học tiếng Nhật)
N1 은/는 N2 을/를 V -습니다. N1 –ĐỘNG TỪ —N2
(Dùng đối với động từ có Batchim. Bỏ 다 của động từ, sau đó thêm 습니다)
Gợi ý tài liệu cho bạn
Gợi ý tài liệu cho bạn
-
Bài tập Xác suất thống kê đại học - có lời giải
145 0 0 -
134 0 0
-
[Mẫu đơn] Cam kết bổ sung chứng chỉ, bằng cấp ứng tuyển vào ngân hàng Vietcombank
542 3 0 -
277 1 0
Gợi ý tài liệu cho bạn
-
Ngữ pháp tiếng Anh (cơ bản và nâng cao)
457 1 0 -
Succeed in cambridge english starters 8 complete practice test (2018)
351 0 0 -
Succeed in cambridge english movers 8 complete practice test (2018)
315 0 0 -
Modeling and simulation of droplet dynamics for microfluidic applications
252 0 0 -
TOEIC từ và cụm từ - Susan Chyn
449 0 0 -
Hack não 1500 từ vựng tiếng Anh
509 0 0