Sau đây là tổng hợp một số bài tập nguyên lý kế toán do ThiNganHang.com tổng hợp và biên soạn:
Bài 1:
Tại một doanh nghiệp chuyên SXKD SPA, nộp TGTGT theo PP khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo PP kê khai thường xuyên, xuât kho theo PP nhập trước xuất trước. Trong kỳ có các số liệu được kế toán ghi nhận như sau:
1. Nhập kho 2.000 kg NVL chính đơn giá 800.000đ/kg, TGTGT 10%, chưa thanh toán cho khách hàng. Chi phí vận chuyển bốc dỡ lô NVL chính về đến kho của DN là 3.150.000đ, gồm 5% thuế GTGT, DN thanh toán hộ cho người bán bằng tiền mặt. Một tuần sau, doanh nghiệp chuyển khoản thanh toán cho khách hàng sau khi trừ đi khoản thanh toán hộ tiền vận chuyển và bốc dỡ.
2. Nhập kho 2.000 kg vật liệu phụ, đơn giá 39.000 đ/kg, TGTGT 10%, thanh toán cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí vận chuyển 2.100.000đ, trong đó gồm 5% TGTGT, doanh nghiệp thanh toán bằng tiền mặt
3. Xuất kho 1.000kg NVL chính dùng trực tiếp sản xuất SP A
4. Xuất kho 2.000kg VL phụ, trong đó, dùng trực tiếp sản xuất SP A là 1.500kg, bộ phận quản lý phân xưởng là 500 kg
5. Xuất kho CCDC loại phân bổ 2 lần dùng cho phân xưởng trị giá 20.000.000đ
6. Tính ra tiền lương phải trả cho nhân công trực tiếp sản xuất là 300.000.000 đ, bộ phận quản lý phân xưởng là 100.000.000đ, bộ phận bán hàng là 50.000.000đ, và bộ phận quản lý doanh nghiệp là 100.000.000đ
7.Trích BHXH, BHYT, KPCĐ tính vào chi phí 19%, trừ lương công nhân 6%
8. Khấu hao TSCĐ trong kỳ 250.000.000đ, tính cho bộ phận sản xuất là 180.000.000, bộ phận bán hàng là 30.000.000đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp 40.000.000đ
9. Điện nước điện thoại phải trả theo hóa đơn là 44.000.000 đ, trong đó TGTGT 10%, sử dụng cho bộ phận sản xuất là 20.000.000đ, bộ phận bán hàng là 10.000.000đ, bộ phận quản lý doanh nghiệp là 10.000.000đ
10. Trong kỳ SX hoàn thành 4.000 SP A nhập kho. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 40.000.000đ, số lượng SP dở dang cuối kỳ là 200 SP . Biết rằng DN đánh giá SPDD theo phương pháp NVL chính
Yêu cầu: Định khoán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và tính giá thành đơn vị SP A
BÀI GIẢI
I. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
1.a Nợ TK 1521 : 2.000*800.000 = 1.600.000.000
Nợ TK 1331 : 160.000.000
Có TK 331 : 1.760.000.000
b. Nợ TK 331 : 3.150.000
Có TK 111 : 3.150.000
c. Nợ TK 331 : 1.756.850.000
Có TK 112 : 1.760.000.000 – 3.150.000 = 1.756.850.000
2.a Nợ TK 1522 : 2.000*39.000 = 78.000.000
Nợ TK 1331 : 7.800.000
Có TK 112 : 85.800.000
b. Nợ TK 1522 : 2.000.000
Nợ TK 1331 : 100.000
Có TK 111 : 2.100.000
3. Giá NVL xuất kho = 1.000.000*800.000 = 800.000.000
Nợ TK 621 : 800.000.000
Có TK 1521 : 800.000.000
4. Giá NVL phụ nhập kho 78.000.000+2.000.000 = 80.000.000
Nợ TK 621 : (80.000.000/2.000) *1.500 = 60.000.000
Nợ TK 627 : 80.000.000 – 60.000.000 = 20.000.000
Có TK 1522 : 80.000.000
5a. Nợ TK 142 : 20.000.000
Có TK 153 : 20.000.000
b. Nợ TK 627 : 10.000.000
Có TK 142 : 10.000.000
6. Nợ TK 622 : 300.000.000
Nợ TK 627 : 100.000.000
Nợ TK 641 : 50.000.000
Nợ TK 642 : 100.000.000
Có TK 334: 550.000.000
7. Nợ TK 622 : 300.000.000 *19% = 57.000.000
Nợ TK 627 : 100.000.000*19% = 19.000.000
Nợ TK 641 : 50.000.000*19% = 9.500.000
Nợ TK 642 : 100.000.000*19% = 19.000.000
Nợ TK 334 : 550.000.000*6% = 33.000.000
Có TK 338 : 137.500.000
8. Nợ TK 627 : 180.000.000
Nợ TK 641 : 30.000.000
Nợ TK 642 : 40.000.000
Có TK 214 : 250.000.000
9. Nợ TK 627 : 20.000.000
Nợ TK 641: 10.000.000
Nợ TK 641 : 10.000.000
Nợ TK 131: 4.000.000
Có TK 331 : 44.000.000
10 Kết chuyển CP tính giá thành SP
a. Kết chuyển CPNVL phát sinh trong kỳ
Nợ TK 154 : 860.000.000
Có TK 621 : 860.000.000
b. Kết chuyển CPNCTT phát sinh trong kỳ
Nợ TK 154 : 357.000.000
Có TK 622 : 357.000.000
c. Kết chuyển CPSXC phát sinh trong kỳ
Nợ TK 154 :349.000.000
Có TK 627:
20.000.000+10.000.000+100.000.000+19.000.000+180.000.000+20.000.000 = 349.000.000
Đánh giá SPDD cuối kỳ =(40.000.000+ 800.000.000)/(4.000 + 200)*200 = 40.000.000
Tổng giá thành SP nhập kho = 40.000.000 + (860.000.000 + 357.000.000 + 349.000.000) - 40.000.000 = 1.566.000.000
Giá thành đơn vị SP = 1.566.000.000/4.000 = 391.500đ/sp
d. Nhập kho TP A cuối kỳ
Nợ TK 155 : 1.566.000.000
Có TK 154 : 1.566.000.000