
30 câu trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực (Có Đáp án)

Bộ câu hỏi Tiếng Anh ôn thi BIDV
Dạng 1 - Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống
Đáp án + Dịch: Mr Nguyễn Lê Giang - ĐT: 0888.888.713
Facebook: https://www.facebook.com/giang.banker
Tài liệu này dành cho: - CV Quan hệ khách hàng - Giao ịch viên - Kế toán ngân hàng - Ngân quỹ - Thanh toán quốc tế Thi vào - BIDV (NH Đầu tư và phát triển) Lưu ý: Đáp án + Dịch + Giải thích ngay dưới mỗi câu hỏi. Đây chỉ là 1 trong 3 Dạng bài Test tiếng Anh thi vào BIDV § Dạng 1: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống § Dạng 2: Tìm lỗi sai § Dạng 3: Bài đọc hiểu + Trả lời 5 câu hỏi (Một bài Test hoàn chỉnh sẽ gồm mỗi Dạng tầm 10-15 câu) |
|
MỤC LỤC Dạng 1 - Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống Phần 1: 60 câu hỏi theo đề thi các năm Phần 2: Ôn từ vựng - Chọn từ Đúng nhất (200 từ vựng) Phần 3: Ôn theo các dạng ngữ pháp (281 câu) |
TT |
QUESTION (CÂU HỎI) |
ĐÁP ÁN |
A |
DẠNG: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (Filling in the blank) |
|
1. |
He doesn't have any money problems. He is fully________ a) capable b) thrifty c) wealthy d) solvent |
d |
|
solvent (N): khả năng tài chính/khả năng chi trả à solvency (adj): tính thanh khoản Dịch: Anh ấy không có bất kỳ vấn đề nào về tiền bạc. Anh ấy hoàn toàn có đủ khả năng tài chính |
|
2. |
It was _______ that they decided to go mountain - climbing a) as good weather b) such a good weather c) such good weather d) so good weather |
c |
|
Trong câu đã có “that” nên ta loại ngay được phương án a. Chỉ còn b, c, d. Phương án b loại vì “weather” không đếm được Phương án c cũng loại nốt vì chỉ dùng “so” khi muốn nhấn mạnh tính từ (adj) trong khi ở đây “good weather” là 1 Danh từ (VD: “so good, so tired, so happy” rồi + “that” thì được) à Đáp án c là đúng nhất vì “such” dùng được với cả tính từ (adj) và danh từ “Noun” nhấn mạnh “đến nỗi mà…” Dịch: Thời tiết hôm trước thật là đẹp đến nỗi mà họ đã quyết định đi leo núi (ngay là luôn :D) |
|
3. |
If you go abroad you don't have to take a lot of cash with you. Instead, you can take __________ cheques with you, which are accepted in most hotels, restaurants and shops all over the world. a) tourist b) traveller's c) travel |
b |
|
Câu này là Khái niệm về Séc du lịch (Traveller’s cheques) (Từ chuyên ngành) nên bạn đừng hỏi vì sao mà hãy cứ nhớ Đáp án này! Dịch: Nếu bạn đi ra nước ngoài , bạn không cần phải mất rất nhiều tiền mặt với bạn . Thay vào đó , bạn có thể mất séc du lịch với bạn , được chấp nhận tại các khách sạn lớn , nhà hàng và cửa hàng trên khắp thế giới |
|
4. |
Here is a small ___________. You'll get the rest of the money after the job is finished. a) benefit b) advance c) preview d) salary |
b |
|
advance (Noun – Danh từ) là 1 danh từ chuyên ngành. Khi đi kèm với các từ “a”, “small”,… mang nghĩa “khoản ứng trước, tạm ứng”… Dịch: Đây là một khoản tạm ứng nhỏ. Bạn sẽ nhận được phần còn lại sau khi hoàn thành công việc |
|
5. |
“Here's a ten-pound ___________” . “Your change, Sir”. a) invoice b) bill c) note d) draft |
c |
|
Invoice: Hóa đơn; Draft: Hối phiếu Lưu ý với các danh từ số nhiều: Trái phiếu ở các kỳ hạn khác nhau thì được gọi theo tên gọi khác nhau. § Bills = Trái phiếu có kỳ hạn 1 năm hoặc ngắn hơn § Notes = Trái phiếu có kỳ hạn từ 1 đến 10 năm § Bonds = Trái phiếu có kỳ hạn > 10 năm Dịch: “Đây là 10 bảng Anh”. “Đây là khoản tiền thừa của ngài, thưa ngài”. |
Kiểm tra giữa kỳ môn Kinh tế chính trị
16 câu trắc nghiệm Tín dụng đề thi ngân hàng Chính sách xã hội - VBSP (Kèm giải chi tiết)
Tỏng hợp đề thi Kế toán - GDV Ngân hàng Chính Sách Xã Hội - VBSP (Kèm đáp án)
Giải thích về Tỷ lệ cho vay tối đa và một số Thuật ngữ Luật quan trọng Khi ôn thi Tín dụng Agribank
Hack não 1500 từ vựng tiếng Anh
[Khóa luận tốt nghiệp] Combining ability for traits associated with yield and quality of sweet corn