40 câu trong đề thi VCB
(Đáp án + Giải thích chi tiết)
---------------------
Phần 1: Trắc nghiệm | |
1. |
Trường hợp nào dưới đây không được cho vay: a) Ban kiểm soát b) Kế toán trưởng c) Nhân viên thẩm định món vay d) Cả a và b e) Cả a, b và c f) Không có đáp án nào đúng |
2. |
Tổ chức tín dụng không được cho vay vượt quá bao nhiêu % vốn tự có? a) 15% b) 25% c) 50% d) 100% |
3. |
Mỗi năm khách hàng gửi tiết kiệm 10 triệu đồng bắt đầu từ ngày 1/1, lãi suất 10%/ năm. Hỏi đến hết ngày 31/12 của năm thứ 10, KH sẽ được lĩnh bao nhiêu tiền? a) Hơn 125.000.000 VNĐ b) Hơn 150.000.000 VNĐ c) Hơn 175.000.000 VNĐ d) Hơn 200.000.000 VNĐ |
4. |
Thanh toán Visa có thể bằng: a) Tiền mặt b) Chuyển khoản c) Tự động ghi nợ d) Tất cả các đáp án trên |
5. |
Ngày hết hạn của L/C và ngày giao hàng muộn nhất ngày nào xảy ra trước? a) Ngày hết hạn của L/C b) Ngày giao hàng muộn nhất c) Đáp án khác |
6. |
Đặc điểm của thấu chi? a) Chủ động trích nợ từ tài khoản thấu chi của khách hàng b) Số dư thay đổi hàng ngày c) Lãi được hạch toán hàng ngày d) Tất cả các đặc điểm trên |
7. |
Thư tín dụng dự phòng là gì? a) Là loại thư tín dụng dùng để thực hiện thanh toán lại các khoản tiền mà người mở L/C đã vay b) Là loại thư tín dụng dùng để thực hiện thanh toán lại các khoản tiền mà người mở L/C đã được ứng trước c) Là loại thư tín dụng dùng để bồi thường thiệt hại cho người mở L/C không thực hiện nghĩa vụ d) Tất cả các đáp án trên |
8. |
Khoản mục nào sau đây không phải là Tài sản Có của ngân hàng? a) Tiền gửi TCTD khác b) Giấy tờ có giá do chính TCTD phát hành c) Chứng khoán đầu tư d) Cho vay |
9. |
TSCĐ là: a) Tài sản chắc chắn thu được lợi ích kinh tế khi sử dụng; Thời hạn sử dụng dưới 1 năm; Nguyên giá tài sản từ 10 triệu VNĐ trở lên b) Tài sản chắc chắn thu được lợi ích kinh tế khi sử dụng; Thời hạn sử dụng hơn 1 năm; Nguyên giá tài sản từ 20 triệu VNĐ trở lên c) Tài sản chắc chắn thu được lợi ích kinh tế khi sử dụng; Thời hạn sử dụng hơn 1 năm; Nguyên giá tài sản từ 30 triệu VNĐ trở lên d) Đáp án khác |
10. |
Thẻ tín dụng của VCB có tài khoản chính và phụ, khi thực hiện giao dịch thì sẽ bị trừ vào tài khoản nào: a) Chính b) Phụ c) Do khách hàng yêu cầu d) Cả chính và phụ |
11. |
Ngân hàng thương mại có điểm gì khác gì so với TCTD phi ngân hàng? a) NHTM được thực hiện nhiều hoạt động của ngân hàng còn TCTD phi ngân hàng thì chỉ được một số b) Ngân hàng được nhận tiền gửi còn TCTD phi ngân hàng thì không c) Ngân hàng được cung cấp dịch vụ thanh toán qua tài khoản còn TCTD phi ngân hàng thì không d) Chỉ b và c e) Chỉ a và c f) Cả a, b, c |
12. |
Ngân hàng VCB mua 120 triệu đồng tiền trái phiếu và ngày 01/04/2005 (đây cũng là ngày phát hành), mua đúng mệnh giá, chi phí mua = 0; Lãi suất 13%/năm; trả lãi 6 tháng/lần. Hỏi ngày 31/12/2005, ngân hàng phải ghi nhận khoản lãi trái phiếu vào doanh thu là bao nhiêu? a) 7,8 triệu đồng b) 11,7 triệu đồng c) 13 triệu đồng d) 15,6 triệu đồng |
13. |
Đặc điểm của ngân hàng bán lẻ: a) Lượng khách hàng lớn b) Rủi ro cao c) Sản phẩm đa dạng d) Cả a & c đúng e) Cả a, b, c đều đúng |
14. |
Khi lãi suất giảm, ngân hàng sẽ thu hút được: a) Tiền gửi b) Khách hàng đến vay c) Các khoản tài trợ từ cổ đông d) Không đáp án nào đúng |
15. |
Dự đoán lãi suất sẽ tăng, ngân hàng có xu hướng: a) Cho vay ngắn hạn, lãi suất cố định b) Cho vay ngắn hạn, lãi suất thả nổi c) Lãi suất cho vay thả nổi và có điều chỉnh theo định kỳ trong thời gian vay |
16. |
Khi nền kinh tế ổn định thì, lãi suất trong ngắn hạn có xu hướng như thế nào so với trong dài hạn? a) Cao hơn b) Thấp hơn c) Có thể cao hơn hoặc thấp hơn |
17. |
Lí do nào giải thích cho xu hướng tăng vốn CSH của ngân hàng a) Theo quy định của cơ quan chủ quản b) Để phòng chống rủi ro thanh khoản c) Để tăng khả năng cho vay d) Tất cả các mục tiêu trên |
18. |
Bảo hiểm tiền gửi: a) Là sản phẩm bảo vệ thuần túy b) Tiết kiệm thuần túy c) Vừa là sản phẩm bảo vệ vừa là tiết kiệm |
19. |
Nguyên tắc thận trọng trong kế toán là: a) Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn b) Không đánh giá cao hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí c) Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí d) Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế,còn chi phí phải được ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh chi phí e) Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn, không đánh giá cao hơn giá trị của các tài và các khoản thu nhập,Không đánh giá thấp hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí, doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế,còn chi phí phải được ghi nhận khi có bắng chứng về khả năng phát sinh chi phí |
20. |
L/C giống bảo lãnh ở nguyên tắc nào nhất? a) Cam kết trả tiền từ ngân hàng đối với bên thụ hưởng b) Bảo đảm cho nghĩa vụ trả nợ của khách hàng c) Đều là một nghiệp vụ cấp tín dụng d) Cho phép khách hàng thanh toán sau |
21. |
Một thư tín dụng L/C có hiệu lực từ ngày phát hành L/C (Date of Issuarance): a) Là mốc để nhà Xuất khẩu kiểm tra xem nhà Nhập khẩu có mở L/C đúng hạn như quy định trong hợp đồng ngoại thương hay không? b) Là ngày phát sinh sự cam kết của Ngân hàng phát hành với Người thụ hưởng c) Ngày phát sinh trách nhiệm không huỷ ngang của nhà Nhập khẩu trong việc hoàn trả cho Ngân hàng phát hành thanh toán L/C d) Cả a, b, c e) Không có đáp án nào đúng |
22. |
Nếu L/C quy định: Phí thông báo L/C do người hưởng chịu, nhưng ngân hàng thông báo không thể thu được phí đó, vậy người có trách nhiệm chịu phí đó là ai? a) Ngân hàng phát hành b) Ngân hàng thông báo vì lẽ ra nó phải thu trước khi thông báo L/C c) Người xin mở L/C d) Ngân hàng phát hành và người xin mở L/C |
23. |
Một L/C yêu cầu “Commercial Invoice in 4 copies”, người hưởng lợi L/C phải xuất trình: a) 4 bản gốc hóa đơn b) Ít nhất 1 bản gốc và 3 bản sao c) 4 bản sao hóa đơn d) 2 bản gốc số còn lại là bản sao |
24. |
D/A rủi ro hơn D/P vì: a) Không kiểm soát được hàng hóa b) Không kiểm soát được khâu thanh toán của người mua c) Không kiểm soát được dòng tiền chuyển từ ngân hàng |
25. |
Ngân hàng VCB không được phép cho vay đối với đối tượng nào sau đây: a) Thành viên Hội đồng quản trị b) Thành viên Ban kiểm soát c) Thành viên Hội đồng thành viên d) Cả a, b, c |