Tổng hợp bài tập kế toán tài chính (Có Đáp án)

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 694.26 KB      Lượt xem: 6907      Lượt tải: 4

Thành viên thường xem thêm

Thông tin tài liệu

ThiNganHang.com giới thiệu tổng hợp các bài tập kế toán tài chính (có đáp án) :

Bài số 1: Kế Toán vật liệu, công cụ dụng cụ

Một doanh nghiệp áp dụ
ng phương pháp kê khai thưng xuyên để kế toán hàng tồn kho có tài liệu trong tháng 10/N như sau ( 1000 đ).
1. Thu mua v
ật liệu chính nhập kho ,chưa trả tiền cho công ty X. Giá mua ghi trên hóa đơn ( cả thuế GTGT 10% ) là 440.000. Chi phí thu mua đơn v đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng : 4.200 ( cả thuế GTGT 5%).
2. Mua nguyên vật liệu của công ty K , trị giá thanh toán ( cả thuế
GTGT 10%) : 363.000 Hàng đã kiểm nhận , nhập kho đủ.
3. Phế liệu thu hồi từ
thanh lý TSCĐ nhập kho : 5000.
4. Xuất kho một số thành phẩ
m đ đổi lấy dụng cụ với công ty Y ,trị giá trao đổi ( cả thuế GTGT 10% ) 66.000. Biết giá vốn thành phẩm xuất kho 45.000. Thành phẩm đã bàn giao , dụng cụ đã kiểm nhận , nhập kho đủ.
5. Dùng tiền mặt mua một số vật liệu phụ của công ty Z theo tổng giá thanh toán ( cả thuế GTGT 10% ) là 55.000.
6. Trả toàn bộ tiền mua vật liệu ở nghiệp vụ 1 bằng tiền gửi ngân hàng sau khi trừ chiết khấ
u thanh toán đưc hưởng 1%.
7. Xuất kho vật liệu phụ kém phẩm chất trả lại cho công ty K theo trị
giá thanh toán 77.000. ( trong đó có cả thuế GTGT 7.000 ). Công ty K chấp nhận trừ vào số tiền hàng còn nợ.
8. Xuất tiền mặt tạm ứng cho cán bộ
đi thu mua nguyên vật liệu : 3.000.

Yêu cầu:
1.
Định khoản các nghiệp vụ nói trên .
2. Hãy
định khoản các nghiệp vụ nói trên trong trường hợp DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp .

Giải

1. Định khoản các nghiệp vụ nêu trên.
1a)
Nợ TK 152 ( VLC) : 400.000
Nợ TK 133 ( 1331) : 40.000
-Có TK 331 ( X) : 440.000
1b)
Nợ TK 152 ( VLC) : 4.000
Nợ TK 133 ( 1331) : 2.000
-Có TK 112 : 4.200
2.) Nợ TK 152 ( VLP ) : 330.000
Nợ TK 133 ( 1331 ) : 33.000
Có TK 331 (X): 363.000
3.)
Nợ TK 152 ( PL) : 5.000
-Có TK 711: 5.000
4a)
Nợ TK 632 : 45.000
-Có TK 155: 45.000
4b)
Nợ TK 131 (Y) : 66.000
-Có TK 511: 60.000
-Có TK 3331( 33311): 6.000
4c)
Nợ TK 153 ( 1531): 60.000
Nợ TK 133 ( 1331): 6.000
-Có TK 131 (Y) : 66.000
5a)
Nợ TK 152 ( VLP): 50.000
Nợ TK 133 ( 1331): 5.000
-Có TK 331 (Z) : 55.000
5b)
Nợ TK 331 ( Z) : 55.000
-Có TK 111: 55.000
6)
Nợ TK 331 (X) : 440.000
-Có TK 515 : 4.400
-Có TK 112 : 435.600
7)
Nợ TK 331 (K) : 77.000
-Có TK 133(1331): 7.000
-Có TK 152 (VLP): 70.000
8)
Nợ
TK 141 : 3.000
-Có TK 111 : 3.000
2. Đ
ịnh khoản các nghiệp vụ nói trên trong trường hợp DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp .

1a)
Nợ TK 152 ( VLC) : 440.000
-Có TK 331(X): 440.000
1b)
Nợ TK 152 (VLC) : 4.200
-Có TK 112 : 4.200
2)
Nợ TK 152 ( VLP) : 363.000
-Có TK 331 ( X) : 363.000
3)
Nợ TK 152 ( PL) : 5.000
-Có TK 711: 5.000
4a)
Nợ TK 632 : 45.000
- Có TK 155 : 45.000
4b)
Nợ TK 131 ( Y): 66.000
-Có TK 511: 66.000
4c)
Nợ TK 153 ( 1531): 66.000
-Có TK 131 ( Y): 66.000
5a)
Nợ TK 152 ( VLP) : 55.000
-Có TK 331( Z) : 55.000
5b)
Nợ TK 331 ( Z ) : 55.000
-Có TK 111: 55.000
6)
Nợ TK 331 ( X): 440.000
-Có TK 515: 4.400
-Có TK 112 : 435.600
7)
Nợ TK 331 ( K): 77.000
-Có TK 152 ( VLP) : 77.000
8)
Nợ TK 141 : 3.000
-Có TK 111 : 3.000

Xem thêm


Giao dịch viên QHKH Cá nhân-RM Hỗ trợ tín dụng Thực tập sinh Agribank - NH Nông nghiệp & PTNT BIDV - NH Đầu tư phát triển VN Vietinbank - NH Công thương VN Vietcombank (VCB) - NH Ngoại thương VN LienVietPost Bank (LVPB) - NH Bưu Điện Liên Việt MB Bank - NH Quân Đội Techcombank - NH Kỹ Thương Tổng cục Thống kê
Nhắn cho chúng tôi