Câu 1. Tiến hành các thí nghiệm sau:
H F 2O3 H KM O4 ;
2) Cho dung H2SO4 K2S2O3;
3) Cho M ioxit vào HCl;
4 T KNO3 S ;
5 T Oz ;
6 ) Cho H2SO4 N ;
7 N K O3 ;
8 S SO2 Sô ;
S là:
A. 6. B. 5. C. 7. D. 8.
Câu 2. ồ phản ứng sau : X + H2SO4 ( ặc, nóng) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 3. Cho các phát bi ểu sau:
(1) SO2 là một trong những nguyên nhân chính gây ra m axi t.
(2) Sử ụng máy photocopy khôn úng cách có thể ây hại cho t hể do máy khi hoạt ộng tạo ra O3.
(3) SO3 tan vô hạn t rong axit sunf uric.
(4) Phân tử SO2 không phân cự .
(5) KMnO4 và KCl O3 ợc dùn ể i ều chế oxi vì có tính oxi hóa mạnh.
(6) Si O2 tan ễ trong ki ềm nóng chảy và ẩy ợc CO2 ra khỏi muối .
(7) Gi ống Cacbon, Silic có các số oxi hoá ặc t ng 0, +2, +4, -4.
(8) Cá t là Si O2 có chứ nhiều tạp chất.
Số phát bi ểu đúng là :
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 4. Cho 4 lọ hóa chất bị mấ ~ ựng 4 dung dịch trong suốt, không màu chứa một trong các hóa chất
riêng biệt: NaOH, H2SO4 H { N . Để nhận biết từng chất có trong từng lọ dung dịch cần ít nhất số
hóa chất là:
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 5. Tiến hành các thí nghiệm sau:
1) Sục khí F2 vào dung dịch NaOH nóng. 2 Đổ N OH { ịch Ba(HCO3)2.
3 Đổ H ặc vào dung dịch KMnO4 ó . 4) Nhiệt phân muối KNO3 với H<100%.
5) Hòa tan PCl3 trong dung dị KOH . 6) Thêm 2a mol LiOH vào a mol H3PO4.
Số thí nghiệm sau phản ứng cho 2 loại muối khác nhau là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.