Đáp án chi tiết 80 câu trắc nghiệm Tín dụng - Thi ngân hàng 2017
------------
Đề thi dành cho vị trí:
- CV Tín dụng/Quan hệ khách hàng
- CV Thẩm định/Tái thẩm định
- CV Quản lý rủi ro/KSNB
Thi tuyển vào ngân hàng năm 2017
(Toàn bộ Đáp án + Giải thích đã được cập nhật theo Luật đến hết 31/3/2017)
TT
|
NỘI DUNG CÂU HỎI
|
1.
|
Tổng mức cấp tín dụng đối với 1 khách hàng không được vượt quá bao nhiêu phần trăm (%) Vốn tự có?
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
|
2.
|
Theo quy định của pháp luật, bên được ủy quyền:
A. Được ủy quyền lại cho người thứ 3 và người thứ 3 có thể tiếp tục ủy quyền lại cho người thứ 4 nếu việc ủy quyền lại không vượt quá phạm vi ủy quyền ban đầu
B. Được ủy quyền lại cho người thứ 3 nếu được bên ủy quyền đồng ý hoặc pháp luật có quy định nhưng không được vượt quá phạm vi uỷ quyền ban đầu
C. Không được ủy quyền lại cho người thứ 3
D. Được ủy quyền lại cho người thứ 3
|
3.
|
Theo quy định hiện hành, tỷ lệ trích lập dự phòng của khoản vay được chuyển sang nợ nhóm 3 là bao nhiêu?
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
|
4.
|
Hiện nay, mức trích lập dự phòng chung cho các nhóm nợ từ 1 đến 4 được quy định là bao nhiêu?
A. 0,05%
B. 0,25%
C. 0,75%
D. 0,1%
|
5.
|
Cơ cấu lại thời hạn trả nợ là việc ngân hàng thực hiện:
A. (1) Điều chỉnh; (2) Gia hạn nợ vay; (3) Khoanh nợ
B. (1) Gia han nợ vay; (2) Khoanh nợ
C. (1) Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ; (2) Khoanh nợ
D. (1) Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ; (2) Gia hạn nợ vay
|
6.
|
Nếu DN có vốn đầu tư ban đầu là 100 triệu, mỗi năm có khoản thu ròng là 50 triệu, thực hiện trong 3 năm, lãi suất chiết khấu 10%. Vậy NPV của DN là:
A. 124,3 triệu
B. 100 triệu
C. 24,34 triệu
D. 34,34 triệu
|
7.
|
Trường hợp một tài sản bảo đảm cho nhiều nghĩa vụ trả nợ, khi xử lí tài sản bảo đảm để thực hiện một nghĩa vụ trả nợ đến hạn thì các nghĩa vụ khác được xử lý như thế nào:
A. Là nợ bình thường và không xử lý
B. Được coi là đến hạn và xử lý tài sản bảo đảm để thu hồi
C. Được coi là đến hạn
D. Chuyển nợ quá hạn
|
8.
|
Thời điểm khi hợp đồng bảo đảm có hiệu lực với bên thứ ba là kể từ khi?
A. Bên thế chấp hoàn tất ký kết vào hợp đồng thế chấp
B. Bên sau cùng ký kết vào hợp đồng thế chấp
C. Hợp đồng thế chấp được đăng ký giao dịch bảo đảm xong
D. Đáp án khác
|
9.
|
Nhu cầu vốn lưu động được xác định bằng:
A. Tồn quỹ tiền mặt + Khoản phải thu + Hàng tồn kho – Khoản phải trả
B. Tồn quỹ tiền mặt + Hàng tồn kho – Khoản phải trả
C. Tồn quỹ tiền mặt + Khoản phải thu + Lợi nhuận không chia – Khoản phải trả
|
10.
|
Theo quy định của Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng phân nhóm nợ vay của khách hàng thành:
A. 3 nhóm
B. 4 nhóm
C. 5 nhóm
D. 6 nhóm
|
11.
|
Tỷ lệ khấu trừ đối với tài sản bảo đảm là Chứng khoán niêm yết do doanh nghiệp khác phát hành hiện quy định là bao nhiêu?
A. 30%
B. 40%
C. 65%
D. 70%
|
12.
|
Tỷ lệ khấu trừ đối với tài sản bảo đảm là Máy móc, thiết bị hiện quy định là bao nhiêu?
A. 30%
B. 40%
C. 60%
D. 70%
|
13.
|
Thời gian gia hạn cho vay tối đa đối với khoản vay trung dài hạn là?
A. 12 tháng
B. Bằng cả thời gian vay ban đầu
C. Bằng 1/2 thời gian vay ban đầu
D. Không được phép gia hạn
|
14.
|
Theo quy định về bảo đảm tiền vay hiện hành của NHNN, Tổ chức tín dụng được nhận bảo đảm bằng các quyền sử dụng đất nào trong các nhóm sau:
(I) QSD đất thuê trả tiền hàng năm
(II) QSD đất (không phải đất thuê) của cá nhân, hộ gia đình
(III) QSD đất của cá nhân người nước ngoài đầu tư tại VN thuê đất để thực hiện dự án đầu tư tại VN và đã trả tiền thuê đất cho cả thời gian thuê.
(IV) QSD đất của TCKT hình thành trong tương lai
A. Nhóm 2 (II, III)
B. Nhóm 4 (I, II, II, IV)
C. Nhóm 3 (II, III, IV)
D. Nhóm 1 (I, II)
|
15.
|
Mức cấp tín dụng tối đa đối với một khách hàng là bao nhiêu % vốn tự có của ngân hàng?
A. 15%
B. 20%
C. 10%
D. 25%
|