
30 câu trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực (Có Đáp án)

Giải đề thi Anh Văn Nam Á Bank (NamABank)
Vị trí: Giao dịch viên - Tín dụng
Hình thức: Thi trên máy tính | Số câu: 40 câu - 45 phút
ĐỀ THI ANH VĂN - ĐỀ SỐ 1
(Đáp án + Giải thích + Dịch dưới mỗi câu)
Bản quyền: ThiNganHang.com
---------
Phần I: Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống (20 câu)
Câu 1: We usually finish work early ________ Friday.
A. During
B. By
C. On
D. Until
Đáp án: C
Giải thích: Với từ chỉ thứ ngày trong tuần, ta dùng giới từ “on”.
Các đáp án có nghĩa như sau:
A. Trong suốt
B. Trước
C. Vào
D. Cho đến khi
à Đáp án C đúng vì hợp ngữ nghĩa nhất.
Dịch: Chúng tôi thường hoàn thành sớm công việc vào thứ 6.
Câu 2: She was reluctant to help us at first, but ________ the end, she agreed to do what she could.
A. On
B. In
C. At
D. By
Đáp án: B
Giải thích: Ta có cụm từ cố định “ in the end” = finally: cuối cùng
à Đáp án B đúng vì hợp ngữ nghĩa nhất.
Dịch: Cô ấy miễn cưỡng giúp đỡ chúng tôi vào lúc ban đầu, nhưng cuối cùng cô ấy đã đồng ý làm những gì mà cô ấy có thể.
Câu 3: I’ve lost all the money ________ you gave me.
A. who
B. which
C. how
D. when
Đáp án: B
Giải thích: Ta có nghĩa của các đại từ quan hệ:
A. Who: người mà…. (bổ nghĩa cho danh từ chỉ người)
B. Which: cái mà…. (bổ nghĩa cho danh từ chỉ vật)
C. How: cách mà… (how to V: cách để…)
D. When: khi mà… (bổ nghĩa cho từ chỉ thời gian)
à Đáp án B đúng vì hợp ngữ nghĩa nhất.
Dịch: Tớ đã làm mất tất cả số tiền mà cậu cho tớ rồi.
Câu 4: Next summer, we are ________ a swimming pool built in our back garden.
A. Making
B. Deciding
C. Setting
D. Having
Đáp án: D
Giải thích: Ta có cấu trúc:
Have/ get something Vpp2: làm cái gì đó
ở đây have a swimming pool built có nghĩa là: xây một bể bơi
à Đáp án D đúng vì hợp ngữ nghĩa nhất.
Dịch: Mùa hè năm sau, chúng tôi định xây một bể bơi ở vườn sau nhà.
Câu 5: Due to bad weather, the picnic has been put ________ until next Wednesday.
A. Forward
B. Off
C. Out
D. Ahead
Đáp án: B
Giải thích:
Ta có:
§ Put forward: đề xuất
§ Put off: trì hoãn, lùi lại
§ Put out: dập tắt
§ Put ahead: đặt trước
à Đáp án B đúng vì hợp ngữ nghĩa nhất.
Dịch: Vì thời tiết xấu, chuyến picnic đã được lùi lại cho đến thứ 4 tuần sau.
[XEM THÊM TRONG BẢN TẢI VỀ MẤT PHÍ]
Bài tập Xác suất thống kê đại học - có lời giải
[Mẫu đơn] Cam kết bổ sung chứng chỉ, bằng cấp ứng tuyển vào ngân hàng Vietcombank
10 Đề Thi Tiếng Anh Mẫu Tốt Nghiệp THPT 2023 (có đáp án - key)
Đáp án câu hỏi thi Tiếng Anh vị trí Kế toán Bảo hiểm BIC - BIDV Insurance
92 câu hỏi thi EQ vị trí Kế Toán Bảo hiểm BIC (kèm đáp án)
Bộ câu hỏi đề thi nghiệp vụ Kế toán bảo hiểm BIC
Bộ câu hỏi phỏng vấn song ngữ Việt - Anh ngành Thương mại điện tử (Ecommerce)
1300 bài tập môn Toán - Ôn thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội (kèm giải chi tiết)