
30 câu trắc nghiệm Quản trị nguồn nhân lực (Có Đáp án)

Sau đây là tổng hợp một số câu hỏi nghiệp vụ thi tuyển vào vị trí chuyên viên Tín dụng tại Ngân Hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội SHB:
1. Quyền sử dụng đất có thời hạn được trích khấu hao tối đa bao nhiêu năm.
a. 5 năm
b. 10 năm
c. 20 năm
d. Không trích khấu hao
–> c. 20 năm
Giải thích:
+ Quyền sử dụng đất (không có thời hạn) hạch toán TK 213. Nguyên giá QSD không được trích khấu hao.
2. Tài sản cố định hữu hình phục vụ cho mục đích kinh doanh có mấy loại?
a. 4
b. 5
c. 6
d.7
–> c. 6
Giải thích:
Theo Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC, căn cứ vào tính chất của TSCĐ trong doanh nghiệp, thì TSCĐHH dùng cho mục đích kinh doanh của doanh nghiệp được phân loại như sau:
Loại 1: Nhà cửa, vật kiến trúc: Là tài sản cố định của doanh nghiệp được hình thành sau quá trình thi công xây dựng như trụ sở làm việc, nhà kho, hàng rào, tháp nước, sân bãi, các công trình trang trí cho nhà cửa, đường xá, cầu cống, đường sắt, cầu tầu, cầu cảng…
Loại 2: Máy móc, thiết bị: là toàn bộ các loại máy móc, thiết bị dùng trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp như máy móc chuyên dùng, thiết bị công tác, dây chuyền công nghệ, những máy móc đơn lẻ
Loại 3: Phương tiện vận tải, truyền dẫn: là các loại phương tiện vận tải gồm phương tiện vận tải đường sắt, đường thủy, đường bộ, đường không, đường ống và các thiết bị truyền dẫn như hệ thống thông tin, hệ thống điện, đường ống nước, băng tải…
Loại 4: Thiết bị, dụng cụ quản lý: là những thiết bị, dụng cụ dùng trong công tác quản lý hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp như máy vi tính phục vụ quản lý, thiết bị điện tử, thiết bị, dụng cụ đo lường, kiểm tra chất lượng, máy hút ẩm, hút bụi, chống mối mọt…
Loại 5: Vườn cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm: là các vườn cây lâu năm như vườn cà phê, vườn chè, vườn cao su, vườn cây ăn quả, thảm cỏ, thảm cây xanh…; súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm như đàn voi, đàn ngựa, đàn trâu, đàn bò…
Loại 6: Các loại tài sản cố định khác: là toàn bộ các tài sản cố định khác chưa liệt kê vào 5 loại trên như tranh ảnh, tác phẩm nghệ thuật…
3. Tỷ lệ % BHXH, BHYT, BHTN người lao động phải đóng góp theo lương là trường hợp nào sau đây?
a. 5%,3%, 1%
b. 6%,1,5% , 1%
c. 3%,1%,1%
d. Không có đáp án đúng
–> d (5%, 1%, 0%) trong đó 19% tính vào chi phí sxkd, 6% tính vào lương thực tế trả cho người lao động
Bài tập Xác suất thống kê đại học - có lời giải
[Mẫu đơn] Cam kết bổ sung chứng chỉ, bằng cấp ứng tuyển vào ngân hàng Vietcombank
10 Đề Thi Tiếng Anh Mẫu Tốt Nghiệp THPT 2023 (có đáp án - key)
Đáp án câu hỏi thi Tiếng Anh vị trí Kế toán Bảo hiểm BIC - BIDV Insurance
92 câu hỏi thi EQ vị trí Kế Toán Bảo hiểm BIC (kèm đáp án)
Bộ câu hỏi đề thi nghiệp vụ Kế toán bảo hiểm BIC
Bộ câu hỏi phỏng vấn song ngữ Việt - Anh ngành Thương mại điện tử (Ecommerce)
1300 bài tập môn Toán - Ôn thi Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội (kèm giải chi tiết)